🌟 총영사 (總領事)

Danh từ  

1. 주재국에서 자국민의 보호와 관리를 도맡고, 영사 및 관리를 감독하는 최상급의 영사.

1. TỔNG LÃNH SỰ: Lãnh sự tối cao đảm nhiệm việc quản lí và bảo vệ dân nước mình ở nước sở tại, giám sát việc quản lí và lãnh sự.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 총영사의 지시.
    Order from the consul general.
  • 총영사가 되다.
    Become consul general.
  • 총영사를 만나다.
    Meet the consul general.
  • 총영사를 지내다.
    Serve as consul general.
  • 총영사로 부임하다.
    Take up the post of consul general.
  • 베트남에서 폭동이 일어나자 한국인들은 총영사를 찾아가 보호를 요청했다.
    When riots broke out in vietnam, south koreans visited the consulate general and asked for protection.
  • 아버지가 샌프란시스코 총영사로 임명되면서 우리 가족은 모두 미국으로 떠났다.
    When my father was appointed consul general in san francisco, my family all left for the united states.
  • 총영사를 만나고 싶은데요.
    I'd like to see the consul general.
    그럼 일단 영사관에 연락을 해 보세요.
    Well, first contact the consulate.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 총영사 (총ː녕사)

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15)