🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. (옛날에) 엽전을 세던 단위.

1. XU: (ngày xưa) Đơn vị đếm đồng tiền cổ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그는 삼 년 동안 죽어라 일하고 엽전 한 받지도 못했다.
    He worked like hell for three years and didn't get a penny.

2. 돈을 세는 단위.

2. XU: Đơn vị đếm tiền.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 돈 한 .
    A penny.
  • 되지도 않는다.
    Not a few bucks.
  • 돈 몇 아끼자고 병원을 가지 않을 수는 없었다.
    I couldn't help but go to the hospital to save some money.
  • 유민의 주머니에 남은 건 동전 몇 밖에 없었다.
    The only thing left in yu-min's pocket was a few coins.
  • 바쁘게 살아왔지만 수중에는 돈 한 남은 게 없었다.
    I've been busy, but there was no money left in the water.
  • 저는 한 의 촌지도 받은 적이 없습니다.
    I've never received a penny.
  • 야, 너 왜 자꾸 나한테 돈 한 안 주면서 허드렛일 시키니?
    Hey, why do you keep making me do chores without paying me a penny?
    그래. 알았어. 그럼 시급 줄게.
    Yeah. okay. then i'll give you an hourly wage.

3. 비율을 나타내는 단위.

3. PHẦN: Đơn vị thể hiện tỉ lệ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 작년 시즌 초반 김 선수의 타율은 2할 3 1리에 그쳤다.
    Kim had a batting average of .31 early last season.
  • 박 선수의 연습 경기 성적은 19타수 13안타, 타율 6할 8 4리였다.
    Park's practice performance was 13 hits in 19 at-bats and a batting average of 6 .44.
Từ tham khảo 할(割): 비율을 나타내는 단위.
Từ tham khảo 리(釐/厘): 비율을 나타내는 단위.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (푼ː)

📚 Annotation: 액수가 적다고 여길 때 쓴다.

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Du lịch (98) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82)