🌟 할당되다 (割當 되다)

Động từ  

1. 각자의 몫이 갈라져 나뉘다.

1. ĐƯỢC CHIA PHẦN: Phần của mỗi người được chia ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 할당된 양.
    The amount allocated.
  • 할당된 일.
    Assigned work.
  • 할당된 토지.
    Assigned land.
  • 메모리에 할당되다.
    Be allocated to memory.
  • 하루에 할당되다.
    Allocated per day.
  • 자동으로 할당되다.
    Automatically assigned.
  • 각각 할당되다.
    Each assigned.
  • 따로 할당되다.
    Be allocated separately.
  • 시험에서 한 문제 당 할당되어 있는 시간은 고작 일 분 정도였다.
    The time allotted for each question on the test was only one minute.
  • 010 번호 통합 자동 변경시 통신 회사에 따라 할당된 네 자리 번호가 있다.
    There is a four-digit number assigned according to the carrier on automatic change of 010 number integration.
  • 승규 씨, 퇴근 안 해요?
    Seung-gyu, aren't you going home?
    네, 할당된 판매량을 못 채워서 좀 더 일하려고요.
    Yeah, i couldn't meet my sales quota, so i'd like to work a little bit more.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 할당되다 (할땅되다 ) 할당되다 (할땅뒈다 )
📚 Từ phái sinh: 할당(割當): 각자의 몫을 갈라 나눔. 또는 그 몫.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273)