🌟 합일하다 (合一 하다)

Động từ  

1. 둘 이상이 합하여 하나가 되다. 또는 그렇게 만들다.

1. HỢP NHẤT: Hai điều (việc, cái, thứ, người v.v...) trở lên hợp lại thành một. Hoặc làm như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마음이 합일하다.
    The mind is united.
  • 생각이 합일하다.
    The ideas are united.
  • 세계관이 합일하다.
    Worldviews are united.
  • 의견을 합일하다.
    Combine opinions.
  • 주장을 합일하다.
    Combine arguments.
  • 자연과 합일하다.
    Unite with nature.
  • 승규는 말과 행동이 합일한 사람이어서 후배들이 믿고 따랐다.
    Seung-gyu was a man of words and actions, so his juniors trusted him and followed him.
  • 아침에 산길을 걷다 보면 내 몸이 자연과 합일하는 듯한 느낌이 든다.
    Walking down the mountain path in the morning makes me feel like my body is in sync with nature.
  • 이번 연수는 이론과 실제가 합일하도록 구성되어서 신입 교사에게 효과적이다.
    This training is organized to combine theory and practice, which is effective for new teachers.
  • 생각보다 회의가 길어지고 있네요.
    The meeting's taking longer than i thought.
    네, 여러 사람들의 의견을 합일하는 일이 쉽지 않죠.
    Yeah, it's not easy to combine opinions.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 합일하다 (하빌하다)
📚 Từ phái sinh: 합일(合一): 둘 이상이 합하여 하나가 됨. 또는 그렇게 만듦.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)