🌟 해설 (解說)

☆☆   Danh từ  

1. 어려운 문제나 사건의 내용 등을 알기 쉽게 풀어 설명함. 또는 그런 글이나 책.

1. SỰ DIỄN GIẢI, SỰ CHÚ GIẢI: Sự cắt nghĩa và giải thích vấn đề khó hay nội dung của sự việc một cách dễ hiểu. Hoặc bài viết hay cuốn sách như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교리 해설.
    Commentary on doctrines.
  • 뉴스 해설.
    A news commentary.
  • 정답 해설.
    Answer comment.
  • 해설 기사.
    Commentator.
  • 해설이 어렵다.
    Difficult to interpret.
  • 해설을 곁들이다.
    Accompany a commentary.
  • 해설을 늘어놓다.
    Give a commentary.
  • 승규는 되지도 않는 해설을 늘어놓기 시작했다.
    Seung-gyu began to give an unworkable commentary.
  • 이 책에는 그림과 함께 간단한 해설이 적혀 있다.
    This book has a simple explanation along with a picture.
  • 지수는 정답 해설을 보고 나서야 그 수학 문제를 이해하였다.
    Only after reading the correct explanation did jisoo understand the math problem.
  • 이 문제는 해설을 봐도 잘 모르겠어요.
    I can't tell from the commentary.
    어디 보자. 내가 다시 설명해 줄게.
    Let me see. let me explain it again.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 해설 (해ː설)
📚 Từ phái sinh: 해설되다(解說되다): 어려운 문제나 사건의 내용 등이 알기 쉽게 풀려 설명되다. 해설하다(解說하다): 어려운 문제나 사건의 내용 등을 알기 쉽게 풀어 설명하다.
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ  


🗣️ 해설 (解說) @ Giải nghĩa

🗣️ 해설 (解說) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)