🌟 해설하다 (解說 하다)

Động từ  

1. 어려운 문제나 사건의 내용 등을 알기 쉽게 풀어 설명하다.

1. DIỄN GIẢI, CHÚ GIẢI: Cắt nghĩa và giải thích vấn đề khó hay nội dung của sự việc một cách dễ hiểu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 해설하는 사람.
    A narrator.
  • 경기를 해설하다.
    Narrate a game.
  • 내용을 해설하다.
    Explain the content.
  • 작품에 대해 해설하다.
    Comment on the work.
  • 쉽게 해설하다.
    Explain easily.
  • 자세하게 해설하다.
    Give a detailed explanation.
  • 김 선생은 우리에게 미술 작품에 대해 해설해 주었다.
    Mr. kim explained to us about his works of art.
  • 무대 인사를 나온 김 감독은 먼저 자신의 영화에 대해 간단하게 해설하였다.
    Outgoing stage greetings, kim first briefly commented on his film.
  • 우리의 여행 가이드는 방문하는 곳의 역사에 대해 알기 쉽게 해설해 주었다.
    Our tour guide gave us a clear account of the history of the place we visited.
  • 김 위원님, 오늘 축구 경기에 대해 간단히 해설해 주시지요.
    Commissioner kim, could you briefly explain today's football game?
    네, 먼저 오늘 경기 결과를 보시고 다들 깜짝 놀라셨을 겁니다.
    Yes, you must have been surprised to see the results of today's game first.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 해설하다 (해ː설하다)
📚 Từ phái sinh: 해설(解說): 어려운 문제나 사건의 내용 등을 알기 쉽게 풀어 설명함. 또는 그런 글이나…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)