🌟 -ㄴ다고

1. 다른 사람에게서 들은 내용을 간접적으로 전달하거나 주어의 생각, 의견 등을 나타내는 표현.

1. NGHE NÓI, CHO RẰNG: Cấu trúc truyền đạt một cách gián tiếp nội dung đã nghe từ người khác hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến của... chủ ngữ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다음 주부터 장마가 시작된다고 합니다.
    The rainy season starts next week.
  • 선생님께서 저를 위해 기도하신다고 들었어요.
    I heard you're praying for me.
  • 방학 동안 할머니 댁에서 지낸다고 전해 주세요.
    Tell him i'm staying at my grandmother's house during the vacation.
  • 그럼 민준이는 언제 고향으로 가는 거니?
    Then when is minjun going home?
    다음 주에 고향으로 돌아간다고 나에게 말했어.
    He told me he was going back home next week.
Từ tham khảo -는다고: 다른 사람에게서 들은 내용을 간접적으로 전달하거나 주어의 생각, 의견 등을 나…
Từ tham khảo -다고: 다른 사람에게서 들은 내용을 간접적으로 전달하거나 주어의 생각, 의견 등을 나타…
Từ tham khảo -라고: 다른 사람에게서 들은 내용을 간접적으로 전달하거나 주어의 생각, 의견 등을 나타…

📚 Annotation: 받침 없는 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)