🌟 -었던

1. 과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현.

1. ĐÃ, TỪNG, VỐN: Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아버지가 젊었던 시절의 사진을 보면 굉장히 미남이셨다.
    Looking at the pictures of my father when he was young, he was very handsome.
  • 지금 생각해보면 스승의 말씀을 이해하기에 당시의 나는 너무 어렸던 것 같다.
    Now that i think about it, i was too young to understand what my teacher said.
  • 그날 유달리 아름다웠던 지수는 마치 한 송이 장미 같았다.
    The exceptionally beautiful index of the day was like a rose.
  • 네가 먹었던 음식은 유통 기한이 지난 건데?
    The food you ate is out of date.
  • 여기 두었던 빵은 누가 먹었니?
    Who ate the bread you left here?
    오빠가 먹은 것 같아요. 아까 빵을 먹으면서 나가던데요.
    I think he ate it. you were leaving while eating bread earlier.
Từ tham khảo -았던: 과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되…
Từ tham khảo -였던: 과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되…

📚 Annotation: ‘이다’, 끝음절의 모음이 ‘ㅏ, ㅗ’가 아닌 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47)