🌟 ㄹ랑

Trợ từ  

1. 어떤 대상을 특별히 정하여 가리킴을 나타내는 조사.

1. Trợ từ thể hiện sự chỉ định đối tượng nào đó một cách đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그렇게 위험한 곳엘랑 가지 않는 게 좋아.
    You better not go to such a dangerous place with elle.
  • 그 문제와 관련된 얘길랑 입 밖에 내지 마라.
    Don't talk about the problem.
  • 민준이가 일을 이렇게 처리하고설랑 자기는 할 일을 다 했다고 하지 뭐야.
    Min-joon did all the work he had to do.
  • 그 꼴을 하고설랑 어딜 간다는 거야?
    Where are you going with that?
    이게 뭐가 어때서요?
    What's wrong with this?
Từ tham khảo 을랑: 어떤 대상을 특별히 정하여 가리킴을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 일랑: 어떤 대상을 특별히 정하여 가리킴을 나타내는 조사.

📚 Annotation: 받침 없는 명사나 조사 ‘에, 에서’, 어미 ‘-고서, -어서’ 등의 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4)