🌟 -잡디까

1. (아주높임으로) 듣는 사람이 전에 직접 들은 제안의 내용을 물을 때 쓰는 표현.

1. ĐỀ NGHỊ… Ạ?, RỦ… PHẢI KHÔNG?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về nội dung của đề nghị mà người nghe đã trực tiếp nghe trước đây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 왜 위에서 이런 일은 조용조용 넘어가잡디까?
    Why is it so quiet up there?
  • 맨날 그렇게 바쁘다면서 대체 언제 만나잡디까?
    You always say you're so busy. when the hell are we gonna meet?
  • 내가 언제 당신하고 이야기하잡디까? 책임자를 불러요, 책임자를.
    When will i talk to you? call the person in charge, the person in charge.
  • 여보, 지수가 내일 병원에 몇 시에 가잡디까?
    Honey, what time will jisoo be in the hospital tomorrow?
    세 시라고 그러던데.
    I heard it's three o'clock.

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28)