🌟 -는다는데야

1. 들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.

1. Biểu hiện thể hiện việc nói nội dung tiếp theo như là căn cứ vào sự thật nghe thấy và nếu điều kiện là như vậy thì chẳng có cách nào khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아무리 장난이지만 듣는 사람이 상처를 받는다는데야 계속할 이유가 없지.
    It's a joke, but there's no reason to keep hearing people hurt.
  • 옷이 작아서 못 입는다는데야 할 말이 없잖아.
    I can't say i can't wear it because it's too small.
  • 자기 권리를 자기가 찾는다는데야 내가 어떻게 말릴 수도 없잖아.
    He's looking for his rights. i can't stop him.
  • 내가 애들한테 햄버거 같은 거 먹이지 말랬잖아요.
    I told you not to feed the kids hamburgers or something.
    에이, 먹고 싶어서 가끔 먹는다는데야 큰 문제 있겠어요?
    Hey, what's the big deal about wanting to eat sometimes?
Từ tham khảo -ㄴ다는데야: 들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 …
Từ tham khảo -다는데야: 들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말…
Từ tham khảo -라는데야: 어떤 주장 등의 내용을 전하며 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다. ‘-는다고 하는데야’가 줄어든 말이다.

💕Start 는다는데야 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Gọi món (132) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47)