🌟 확신 (確信)
☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 확신 (
확씬
)
📚 Từ phái sinh: • 확신하다(確信하다): 굳게 믿다.
📚 thể loại: Hành vi nhận thức
🗣️ 확신 (確信) @ Giải nghĩa
🗣️ 확신 (確信) @ Ví dụ cụ thể
- 직관적 확신. [직관적 (直觀的)]
- 배전의 확신. [배전 (倍前)]
- 신봉자의 확신. [신봉자 (信奉者)]
- 일종의 확신. [일종 (一種)]
- 남자 친구와 결혼에 대한 얘기를 했는데 일종의 확신이 들었어. [일종 (一種)]
- 구원의 확신. [구원 (救援)]
🌷 ㅎㅅ: Initial sound 확신
-
ㅎㅅ (
학생
)
: 학교에 다니면서 공부하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỌC SINH: Người đến trường học tập. -
ㅎㅅ (
회사
)
: 사업을 통해 이익을 얻기 위해 여러 사람이 모여 만든 법인 단체.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÔNG TY: Tổ chức pháp nhân mà nhiều người tập hợp lại làm ra nhằm tìm kiếm lợi nhuận thông qua việc kinh doanh. -
ㅎㅅ (
호수
)
: 땅으로 둘러싸인 큰 못.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỒ: Ao lớn được bao bọc bởi đất. -
ㅎㅅ (
흰색
)
: 눈이나 우유와 같은 밝은 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU TRẮNG: Màu sáng giống như sữa hay tuyết. -
ㅎㅅ (
한식
)
: 한국 고유의 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HANSIK; THỨC ĂN HÀN QUỐC: Thức ăn truyền thống của Hàn Quốc. -
ㅎㅅ (
행사
)
: 목적이나 계획을 가지고 절차에 따라서 어떤 일을 시행함. 또는 그 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KIỆN, BUỔI LỄ, VIỆC TỔ CHỨC SỰ KIỆN: Sự thực hiện việc nào đó theo trình tự thủ tục và có kế hoạch hay mục tiêu. Hoặc việc đó. -
ㅎㅅ (
항상
)
: 어느 때에나 변함없이.
☆☆☆
Phó từ
🌏 LUÔN LUÔN: Bất cứ khi nào cũng không biến đổi. -
ㅎㅅ (
혹시
)
: 그러할 리는 없지만 만약에.
☆☆☆
Phó từ
🌏 BIẾT ĐÂU, KHÔNG CHỪNG: Không có chuyện như thế nhưng nhỡ mà. -
ㅎㅅ (
회색
)
: 재의 빛깔처럼 검은색과 흰색이 섞인 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU XÁM TRO: Màu trộn lẫn giữa màu trắng và đen trông như màu của tro.
• Khí hậu (53) • Mối quan hệ con người (52) • Luật (42) • Ngôn ngữ (160) • Nghệ thuật (23) • Chào hỏi (17) • Cảm ơn (8) • Lịch sử (92) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Yêu đương và kết hôn (19) • Mối quan hệ con người (255) • Hẹn (4) • Gọi điện thoại (15) • Cách nói ngày tháng (59) • Văn hóa đại chúng (52) • Tâm lí (191) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • So sánh văn hóa (78) • Cách nói thời gian (82) • Tôn giáo (43) • Triết học, luân lí (86) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Xem phim (105) • Diễn tả ngoại hình (97) • Thời tiết và mùa (101) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sự kiện gia đình (57) • Diễn tả vị trí (70) • Diễn tả tính cách (365)