🌟 너더댓

Số từ  

1. 넷이나 다섯쯤 되는 수.

1. BỐN NĂM: Số khoảng chừng bốn hay năm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 낮에 친구 너더댓과 모여 놀았다.
    I hung out with my friend neanderthat during the day.
  • 너더댓 정도 되는 아이가 나를 보고 웃었다.
    A child of about a dozen smiled at me.
  • 사람들이 별로 없네.
    Not many people.
    연락은 많이 했는데 너더댓밖에 안 왔어.
    I've been in touch a lot, but only you and me.
Từ đồng nghĩa 너덧: 넷이나 다섯쯤 되는 수.
Từ đồng nghĩa 네다섯: 넷이나 다섯쯤 되는 수.
Từ đồng nghĩa 네댓: 넷이나 다섯쯤 되는 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 너더댓 (너더댇) 너더댓이 (너더대시) 너더댓도 (너더댇또) 너더댓만 (너더댄만)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Xem phim (105) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101)