🌟 흙빛

Danh từ  

1. 흙의 빛깔과 같은 빛.

1. MÀU ĐẤT: Màu giống như màu của đất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흙빛 강물.
    The muddy river.
  • 흙빛이 되다.
    Become muddy.
  • 흙빛으로 변하다.
    Turn earthy.
  • 흙빛으로 칠하다.
    Paint in soil.
  • 그 집 벽은 흙빛인 것을 보니 황토로 만든 흙벽인 것 같다.
    The walls of the house are soiled that they seem to be soiled.
  • 폭우가 쏟아진 다음날 보니 맑았던 강물이 흙빛으로 변해 있었다.
    The day after the heavy rain, i saw that the clear river had turned to earth.
  • 이 저수지의 물은 왜 흙빛이에요?
    Why is the water in this reservoir so muddy?
    엊그제 온 비로 흙이 쓸려 들어가서 그래요.
    It's because the rain swept away the soil the day before yesterday.

2. (비유적으로) 어둡고 굳은 표정이나 얼굴빛.

2. MÀU ĐẤT: (cách nói ẩn dụ) Sắc mặt hoặc biểu cảm tối và cứng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흙빛 얼굴.
    A mud face.
  • 흙빛이 되다.
    Become muddy.
  • 흙빛으로 변하다.
    Turn earthy.
  • 흙빛으로 질리다.
    Get tired of the soil.
  • 이틀 연속 밤샘 근무를 한 승규의 얼굴이 흙빛이 되어 있었다.
    The face of seung-gyu, who worked all night for two consecutive days, had turned muddy.
  • 그동안 친구에게 속아 온 사실을 알게 된 유민이의 얼굴이 흙빛으로 변했다.
    When he found out that he had been deceived by his friend, his face turned muddy.
  • 지수야, 너 오늘 안색이 흙빛이야. 무슨 일 있어?
    Jisoo, you look like dirt today. what's the matter?
    몸이 좀 안 좋아서 그런가 봐.
    Maybe it's because i'm not feeling well.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흙빛 (흑삗) 흙빛이 (흑삐치) 흙빛도 (흑삗또) 흙빛만 (흑삔만)

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Khí hậu (53)