🌟 화초 (花草)

  Danh từ  

1. 꽃이 피는 풀과 나무. 또는 두고 보면서 즐기는 모든 식물.

1. HOA CỎ, CÂY CẢNH: Cây hoặc cỏ có nở hoa. Hoặc tất cả các loại thực vật để thưởng ngoạn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화초가 가득하다.
    Full of flowers.
  • 화초가 만발하다.
    Plants are in full bloom.
  • 화초를 가꾸다.
    Plant flowers.
  • 화초를 다듬다.
    Trim the flowers.
  • 화초를 심다.
    Plant flowers.
  • 화초를 키우다.
    Growing plants.
  • 화초에 물을 주다.
    Water the plants.
  • 아버지는 화단에 화초를 심어 예쁘게 가꾸셨다.
    Father planted flowers in the flower bed to make them pretty.
  • 마당에 화초가 만발하자 봄이 찾아온 것이 실감이 났다.
    When the flowers were in full bloom in the yard, i realized that spring had come.
  • 거실에 화초를 들여 놓으니 어때?
    How about putting a plant in the living room?
    집안의 분위기가 한결 화사해진 것 같아요.
    The atmosphere in the house seems to be much brighter.
Từ đồng nghĩa 꽃나무: 꽃이 피는 나무., 꽃이 피는 식물.
Từ đồng nghĩa 화훼(花卉): 사람이 보고 즐기기 위해 심고 가꾸는 식물.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화초 (화초)
📚 thể loại: Loài thực vật   Chế độ xã hội  


🗣️ 화초 (花草) @ Giải nghĩa

🗣️ 화초 (花草) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Tâm lí (191) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13)