🌟 홍역 (紅疫)

Danh từ  

1. 감기와 비슷한 증상으로 시작하여 입 안에 흰 반점이 생기고 나중에는 온몸에 좁쌀 같은 붉은 발진이 돋는 급성 전염병.

1. BỆNH SỞI: Bệnh truyền nhiễm cấp tính bắt đầu với triệu chứng như bị cảm, và xuất hiện những đốm trắng trong miệng rồi về sau phát ban đỏ như hạt kê ở khắp người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 홍역 백신.
    Measles vaccine.
  • 홍역 예방 주사.
    Measured to prevent measles.
  • 홍역을 앓다.
    Suffer measles.
  • 홍역을 치르다.
    Have a hard time.
  • 홍역에 걸리다.
    Catch measles.
  • 홍역으로 고생하다.
    Suffer from measles.
  • 홍역에 걸린 아이는 온몸에 열꽃이 돋았다.
    The measles-infested child had a fever all over his body.
  • 의사는 입 안에 흰 점막이 생긴 환자에게 홍역 진단을 내렸다.
    The doctor diagnosed a patient with a white mucous membrane in his mouth for measles.
  • 선생님, 홍역이면 어떻게 하죠?
    Sir, what if it's measles?
    예방 접종을 하셨다면 걱정 안 하셔도 됩니다.
    If you have been vaccinated, you don't have to worry.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 홍역 (홍역) 홍역이 (홍여기) 홍역도 (홍역또) 홍역만 (홍영만)

🗣️ 홍역 (紅疫) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28)