🌟 허무적 (虛無的)

Danh từ  

1. 인생이나 세상일을 허무한 것이라고 생각하는 경향이 있는 것.

1. TÍNH HƯ ẢO, TÍNH PHÙ PHIẾM: Việc có khuynh hướng suy nghĩ sự đời hoặc cuộc đời là cái hư vô.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 허무적인 사상.
    Impossible ideas.
  • 허무적인 삶.
    A vain life.
  • 허무적으로 말하다.
    Speak in vain.
  • 허무적으로 살다.
    Live in vain.
  • 허무적으로 생각하다.
    To think in vain.
  • 허무적으로 이야기하다.
    Speak in vain.
  • 김 사장은 사업 실패 후 삶의 의욕도 없이 허무적인 하루하루를 살았다.
    After his business failure, kim lived a vain day without the will to live.
  • 그는 종종 어둡고 허무적인 음악을 들으며 우울과 좌절에 관한 이야기를 하곤 했다.
    He would often talk about depression and frustration, listening to dark and futile music.
  • 뉴스 들었어? 비행기 추락 사고로 많은 사람들이 죽었대.
    Did you hear the news? many people died in the plane crash.
    나는 이런 소식을 들을 때마다 인생이 참 허무적으로 느껴져.
    Every time i hear news like this, life feels so futile.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 허무적 (허무적)
📚 Từ phái sinh: 허무(虛無): 가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸함.

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151)