🌟 황야 (荒野)

Danh từ  

1. 돌보지 않고 버려두어 거친 들판.

1. CÁNH ĐỒNG HOANG: Cánh đồng không được chăm sóc, bị bỏ mặc và trở nên cằn cỗi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 삭막한 황야.
    A desolate wilderness.
  • 황야가 펼쳐지다.
    The wilderness unfolds.
  • 황야를 개척하다.
    Pioneer the wilderness.
  • 황야를 달리다.
    Run in the wilderness.
  • 황야에서 떠돌다.
    Wander in the wilderness.
  • 황야에서 유랑하다.
    Circumstances in the wilderness.
  • 황야에서 헤매다.
    Wander in the wilderness.
  • 나는 서부의 황야를 달리는 카우보이와 같이 자유로운 삶을 꿈꾸었다.
    I dreamed of a free life like a cowboy running in the wilderness of the west.
  • 풀 한 포기 없는 황야에 늙은 낙타 한 마리가 서 있다.
    An old camel stands in the wilderness without a single blade of grass.
  • 할아버지, 이런 황야에 나무를 뭐하러 심으십니까?
    Grandpa, why do you plant trees in this wilderness?
    이렇게 심다 보면 언젠가는 비옥한 땅으로 바뀌지 않겠소.
    If you plant it like this, it will one day become fertile land.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 황야 (황야)

🗣️ 황야 (荒野) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Tâm lí (191)