🌟

Phó từ  

1. 설움이 강하게 치밀어 올라 갑자기 숨을 거칠게 쉬며 우는 소리.

1. HỨC: Âm thanh bỗng thở hắt ra và khóc khi nỗi buồn dâng lên mạnh mẽ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈물이 나다.
    Black tears.
  • 눈물을 훔치다.
    Wipe away black tears.
  • 눈물을 흘리다.
    Shed black tears.
  • 울다.
    Cry black.
  • 열심히 일하던 회사에서 잘리고 나서 울기 시작했다.
    After being fired from his hard-working company, he began to cry.
  • 하나뿐인 언니가 암에 걸렸다고 하니 눈물이 솟구쳤다.
    Tears welled up when my only sister said she had cancer.
  • 어머니께서는 힘들었던 어린 시절을 생각하면서 눈물을 흘리셨다.
    My mother wept black tears for her troubled childhood.

2. 깜짝 놀라거나 너무 차가워서 갑자기 숨을 거칠게 쉬는 소리.

2. HỨC: Âm thành bỗng thở hắt ra vì quá ngạc nhiên hay quá lạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 놀라다.
    Black surprise.
  • 숨을 쉬다.
    Breathe black.
  • 숨을 들이쉬다.
    Take a deep breath.
  • 숨을 삼키다.
    Swallow one's breath.
  • 갑자기 문이 열려서 놀랐다.
    Suddenly the door opened and i was stunned.
  • 나는 쥐를 보고는 놀라 발걸음을 멈추었다.
    When i saw the mouse, i stopped in amazement.
  • 문을 여니 찬바람이 갑자기 들어와서 숨을 들이쉬었다.
    When i opened the door, a cold wind suddenly came in and took a black breath.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)