🌟 토끼

☆☆☆   Danh từ  

1. 귀가 길고 뒷다리가 앞다리보다 발달하였으며 꼬리는 짧은 동물.

1. CON THỎ: Động vật tai dài, đuôi ngắn và chi sau phát triển hơn chi trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 토끼가 뛰다.
    Rabbits jump.
  • 토끼를 놓아주다.
    Release the rabbit.
  • 토끼를 놓치다.
    Miss a rabbit.
  • 토끼를 잡다.
    Catch a rabbit.
  • 토끼를 쫓다.
    Chasing a rabbit.
  • 토끼를 키우다.
    Raising a rabbit.
  • 내가 다가가자 토끼는 깡충깡충 뛰어서 멀리 도망갔다.
    As i approached, the rabbit hopped and ran away in the distance.
  • 토끼는 기다란 귀를 쫑긋 세우고 경계를 늦추지 않았다.
    The rabbit pricked up its long ears and remained vigilant.
  • 이번 시합은 마치 토끼와 거북이의 경주처럼 보이네요.
    This match looks like a race between a rabbit and a turtle.
    네, 현실에서도 거북이가 빠른 토끼를 이길 수 있을지 궁금하군요.
    Yeah, i wonder if the turtle can beat the fast rabbit in real life.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 토끼 (토끼)
📚 thể loại: Loài động vật  


🗣️ 토끼 @ Giải nghĩa

🗣️ 토끼 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48)