🌟 (項)

Danh từ  

1. 내용을 체계적으로 나누어 서술하는 단위.

1. MỤC, ĐIỀU: Đơn vị chia nội dung rồi trình bày một cách hệ thống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 법률 제3.
    Paragraph 3 of the law.
  • .
    Each paragraph.
  • 열 개의 .
    Ten terms.
  • 으로 나누다.
    Divide into sections.
  • 으로 이루어지다.
    Consists of a clause.
  • 그 결의문은 모두 스무 개의 으로 되어 있다.
    The resolution consists of twenty paragraphs in all.
  • 국회 의장은 국회에서 개정한 법률의 을 주목해 달라고 말했다.
    The speaker of the national assembly asked for attention to the clauses of the law revised by the national assembly.
  • 이 보고서는 열 개의 조항으로 구성되어 있습니다.
    This report consists of ten provisions.
    그래요. 각 의 주요 내용을 요약해서 보고해 주세요.
    Yeah. please report a summary of the main contents of each paragraph.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (항ː)

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99)