🌟 어물쩍이다

Động từ  

1. 말이나 행동 등을 일부러 분명하게 하지 않다.

1. MẬP MỜ, LẤP LIẾM: Cố ý không nói hay hành động… một cách rõ ràng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어물쩍이며 망설이다.
    To hesitate in a vague way;doubtful.
  • 어물쩍이며 모른 척하다.
    Dumbfounded and pretended not to know.
  • 어물쩍이며 피하다.
    Dumbly avoid.
  • 답변을 어물쩍이다.
    Hesitate to answer.
  • 대답을 어물쩍이다.
    Vaguely answer.
  • 말을 어물쩍이다.
    Stammer.
  • 승규는 질문에 대답하기 곤란한지 계속 대답을 어물쩍였다.
    Seung-gyu kept hesitating to answer the question whether it was difficult to answer it.
  • 선생님은 잘못을 한 학생에게 어물쩍이지 말고 똑바로 이야기하라고 다그치셨다.
    The teacher urged the student who made the mistake to speak straight, not to be awkward.
  • 지수에게서 무슨 말이라도 들었니?
    Did you hear anything from jisoo?
    아니, 걔가 어물쩍이며 슬며시 대답을 피하더라고.
    No, he's a little awkward, he's been avoiding the answer.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어물쩍이다 (어물쩌기다)
📚 Từ phái sinh: 어물쩍: 말이나 행동 등을 일부러 분명하게 하지 않고 적당히 넘기는 모양.

💕Start 어물쩍이다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Chào hỏi (17) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98)