🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 27 ALL : 33

그만 : 그러한 정도로. 또는 그만한 정도로. ☆☆ Phó từ
🌏 BẤY NHIÊU ĐẤY: Với mức độ như thế. Hoặc khoảng chừng đó.

그만 : 그러한 정도. 또는 그만한 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỪNG ĐÓ, MỨC ĐÓ: Mức độ như vậy. Hoặc mức độ cỡ đó.

이만 : 이러한 정도. 또는 이만한 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 CỠ NÀY, MỨC NÀY, ĐỘ NÀY: Mức độ như thế này. Hoặc mức độ bằng này.

이만 : 이러한 정도로. 또는 이만한 정도로. ☆☆ Phó từ
🌏 BẰNG CHỪNG NÀY, ĐẾN MỨC NÀY: Ở mức độ như thế này. Hoặc ở mức độ bằng này.

저만 : 저러한 정도. 또는 저만한 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 NHƯ THẾ, BẰNG THẾ, GIỐNG THẾ: Mức độ như vậy. Hoặc mức độ bằng như vậy.

저만 : 저러한 정도로. 또는 저만한 정도로. ☆☆ Phó từ
🌏 NHƯ THẾ, BẰNG THẾ, GIỐNG THẾ: Với mức độ như thế đó. Hoặc mức độ bằng như vậy.

-으리만 : 앞에 오는 말이 나타내는 분량이나 수준이 뒤에 오는 말의 근거가 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐẾN MỨC… NÊN…: Vĩ tố liên kết thể hiện phân lượng hay mức độ mà vế trước thể hiện trở thành căn cứ của vế sau.

: 한 손으로 잡아 쥘 만한 분량을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NẮM, NẮM TAY: Đơn vị đếm một lượng khoảng bằng một nắm tay.

-리만 : 앞에 오는 말이 나타내는 분량이나 수준이 뒤에 오는 말의 근거가 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐẾN MỨC… NÊN…: Vĩ tố liên kết thể hiện phân lượng hay mức độ mà vế trước diễn đạt trở thành căn cứ của vế sau.

: 머뭇거리지 않고 빨리. Phó từ
🌏 TỨC THÌ, NGAY LẬP TỨC: Một cách nhanh chóng và không chần chừ.

-느니만 : 앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành căn cứ hay nguyên nhân của vế sau.

병아리 눈물만 : 매우 적은 수량.
🌏 (CỠ NƯỚC MẮT CON GÀ CON): Số lượng rất ít.

: 한 손으로 움켜쥘 만한 분량을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NHÚM, DÚM, NẮM, VỐC: Đơn vị đếm lượng chỉ bằng một bàn tay nắm lại.

-은 만 : 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내는 표현. None
🌏 NHƯ, BẰNG: Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước.

-ㄴ 만 : 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내는 표현. None
🌏 BẰNG, NHƯ, TƯƠNG ĐƯƠNG: Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước.

-ㄹ 만 : 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내는 표현. None
🌏 NHƯ, BẰNG, ĐẾN MỨC, TỚI MỨC: Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước.

-니만 : 앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành căn cứ hay nguyên nhân của vế sau.

: 다리를 높이 들어 크게 떼어 놓는 모양. Phó từ
🌏 BƯỚC CHÂN CAO VÀ DÀI: Hình ảnh giơ chân lên cao và bước rộng.

성큼성 : 다리를 계속해서 높이 들어 크게 떼어 놓는 모양. Phó từ
🌏 XÔNG XÁO, NHANH NHẸN, MAU LẸ: Hình ảnh liên tục giơ chân lên cao và bước rộng.

고만 : 고러한 정도. 또는 고만한 정도. Danh từ
🌏 CỠ ĐÓ, MỨC ĐÓ, CHỪNG ĐÓ: Khoảng mức đó. Hoặc khoảng chừng mức độ đó.

고만 : 고러한 정도로. 또는 고만한 정도로. Phó từ
🌏 CỠ ĐÓ, MỨC ĐÓ, CHỪNG ĐÓ: Khoảng mức đó. Hoặc khoảng chừng mức độ đó.

: 앞에 말한 내용과 비슷한 정도나 한도임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 BẰNG, NHƯ: Trợ từ thể hiện mức độ hay giới hạn tương tự với nội dung đã nói ở trước.

-던 만 : 과거의 어떤 사실을 인정하며 그것을 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현. None
🌏 ĐẾN MỨC... NÊN...: Cấu trúc thể hiện việc thừa nhận sự việc nào đó trong quá khứ và điều đó trở thành nguyên nhân hay lí do của vế sau.

조만 : 조러한 정도. 또는 조만한 정도. Danh từ
🌏 BẰNG THẾ, NHƯ THẾ: Mức độ như vậy. Hoặc mức độ bằng như vậy.

셀 수 없을 만 : 매우 많이.
🌏 ĐẾN MỨC KHÔNG ĐẾM XUỂ, ĐẾN MỨC KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC: Rất nhiều.

: 앞의 내용과 같은 양이나 정도임을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 BẰNG: Từ biểu thị lượng hay mức độ bằng với nội dung phía trước.

-는 만 : 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내는 표현. None
🌏 NHƯ, BẰNG, TƯƠNG XỨNG: Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước.

웬만 : 허락되거나 받아들여지는 범위를 크게 넘지 않는 만큼. Phó từ
🌏 VỪA ĐỦ, TƯƠNG ĐỐI, ĐƯỢC: Bằng chứ không vượt qua khoảng được cho phép hay được chấp nhận.

-을 만 : 뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내는 표현. None
🌏 NHƯ, BẰNG: Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước.

요만 : 요러한 정도로. 또는 요만한 정도로. Phó từ
🌏 CHỪNG NÀY, NHƯ VẬY: Ở mức độ như vậy. Hoặc ở mức độ chừng này.

요만 : 요러한 정도. 또는 요만한 정도. Danh từ
🌏 CHỪNG NÀY, NHIÊU ĐÂY: Mức độ như vậy. Hoặc mức độ chừng này.

-으니만 : 앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành nguyên nhân hay căn cứ của vế sau.

조만 : 조러한 정도로. 또는 조만한 정도로. Phó từ
🌏 BẰNG THẾ, NHƯ THẾ: Mức độ như vậy. Hoặc mức độ bằng như vậy.


:
Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8)