🌾 End:

CAO CẤP : 25 ☆☆ TRUNG CẤP : 22 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 160 ALL : 215

(納付/納附) : 세금이나 등록금 등을 국가 또는 공공 기관에 냄. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG TIỀN, VIỆC ĐÓNG THUẾ: Việc đóng thuế hay lệ phí đăng ký cho nhà nước hay các cơ quan nhà nước.

노부 (老夫婦) : 늙은 부부. Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG GIÀ: Hai vợ chồng đã già.

(腹部) : 신체 중에서 배 부분. Danh từ
🌏 BỤNG: Phần bụng trên cơ thể.

행정 (行政府) : 대통령을 중심으로 국가의 행정을 맡아보는 기관. Danh từ
🌏 CHÍNH QUYỀN, CHÍNH PHỦ: Cơ quan trong đó người đứng đầu là tổng thống, được giao làm công việc hành chính của đất nước.

(貧富) : 가난함과 부유함. Danh từ
🌏 SỰ GIÀU NGHÈO: Việc nghèo khó và giàu có.

(兄夫) : 언니의 남편을 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 ANH RỂ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chồng của chị.

사법 (司法府) : 사건에 법을 적용해 잘잘못을 따지는 권한을 가진 대법원 및 대법원이 관리하는 모든 기관. Danh từ
🌏 BỘ TƯ PHÁP: Nơi bao gồm Pháp viện là nơi có quyền hạn áp dụng luật pháp để xem xét đúng sai về vụ việc và tất cả các cơ quan do Pháp viện quản lý.

후반 (後半部) : 전체를 반씩 둘로 나눈 것의 뒤쪽 부분. Danh từ
🌏 NỬA SAU, NỬA CUỐI, PHẦN CUỐI: Phần sau của cái chia toàn thể thành hai nửa.

법무 (法務部) : 법과 관련된 행정을 맡아보는 중앙 행정 기관. Danh từ
🌏 BỘ TƯ PHÁP: Cơ quan hành chính trung ương phụ trách hành chính có liên quan tới luật.

(當付) : 꼭 해 줄 것을 말로 단단히 부탁함. 또는 그런 부탁. Danh từ
🌏 SỰ YÊU CẦU, SỰ ĐỀ NGHỊ: Việc nhờ vả nghiêm túc việc sẽ chắc chắn làm cho. Hoặc sự nhờ vả ấy.

(幹部) : 기관이나 조직에서 핵심적인 위치에 있는 사람. Danh từ
🌏 CÁN BỘ: Người ở vị trí then chốt trong cơ quan hay tổ chức.

(拒否) : 요구나 제안 등을 받아들이지 않음. Danh từ
🌏 SỰ CỰ TUYỆT, SỰ KHƯỚC TỪ, SỰ TỪ CHỐI: Sự không chấp nhận yêu cầu hay đề nghị nào đó.

전반 (前半部) : 전체를 반씩 둘로 나눈 것의 앞쪽 부분. Danh từ
🌏 PHẦN TRƯỚC: Phần thuộc về phía trước khi chia tổng thể ra làm hai phần.

(抱負) : 마음속에 가지고 있는 미래에 대한 계획이나 희망. Danh từ
🌏 ĐIỀU MONG ƯỚC, ĐIỀU ƯỚC VỌNG, ĐIỀU KỲ VỌNG: Hi vọng hay kế hoạch về tương lai đang giữ trong lòng.

(阿附) : 다른 사람의 마음에 들기 위하여 비위를 맞추며 말하거나 행동함. Danh từ
🌏 SỰ BỢ ĐỠ, SỰ XU NỊNH, SỰ TÂNG BỐC: Việc hành động hay nói cho hợp tâm trạng để làm vừa lòng của người khác.

왈가왈 (曰可曰否) : 어떤 일에 대하여 옳다거나 옳지 않다고 서로 말함. Danh từ
🌏 SỰ BÀN CÃI ĐÚNG SAI: Việc tranh cãi với nhau về một việc nào đó rằng đúng hay không đúng.

(細部) : 자세한 부분. Danh từ
🌏 SỰ CHI TIẾT, PHẦN CHI TIẾT: Phần cụ thể và tỉ mỉ.

(鑛夫) : 광산에서 광물을 캐는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 THỢ MỎ: Người làm nghề đào khoáng vật ở mỏ quặng.

(寡婦) : 남편이 죽고 나서 남편 없이 사는 여자. Danh từ
🌏 QUẢ PHỤ: Người phụ nữ sống không có chồng sau khi chồng chết.

- (部) : ‘부분’이나 ‘부문’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 BỘ, PHẦN: Hậu tố thêm nghĩa 'bộ phận' hay 'phần'.

(勝負) : 이김과 짐. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH BẠI, SỰ THẮNG BẠI: Sự chiến thắng và thất bại.

임산 (妊産婦) : 아이를 배거나 갓 낳은 여자. Danh từ
🌏 THAI PHỤ, SẢN PHỤ: Người phụ nữ mang thai hay mới sinh con.

임신 (妊娠婦) : 아이를 밴 여자. Danh từ
🌏 THAI PHỤ: Người phụ nữ mang em bé trong bụng.

교육 (敎育部) : 한 나라의 교육과 관련된 일을 맡아보는 정부의 부서. Danh từ
🌏 BỘ GIÁO DỤC: Ban ngành của chính phủ đảm nhận công việc có liên quan tới giáo dục của một quốc gia.

국방 (國防部) : 국토를 방위하고 외국의 침략에 대비하며 군사에 관한 사무를 맡아 보는 중앙 행정 기관. Danh từ
🌏 BỘ QUỐC PHÒNG: Cơ quan hành chính trung ương làm nhiệm vụ phòng vệ đất nước và chuẩn bị đối phó với sự xâm nhập của nước ngoài.


:
Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70)