🌾 End: 부
☆ CAO CẤP : 25 ☆☆ TRUNG CẤP : 22 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 160 ALL : 215
•
고부
(姑婦)
:
시어머니와 며느리.
Danh từ
🌏 MẸ CHỒNG NÀNG DÂU: Mẹ chồng và con dâu
•
시한부
(時限附)
:
어떤 일에 일정한 시간의 기한을 둠.
Danh từ
🌏 THỜI HẠN, GIỚI HẠN: Tình hình hoặc công việc có thời gian đã định.
•
남반부
(南半部)
:
어떤 지역을 남북으로 나누었을 때 남쪽 부분.
Danh từ
🌏 NAM BỘ, MIỀN NAM: Phần phía nam, khi chia khu vực nào đó thành nam bắc.
•
문화부
(文化部)
:
신문사나 방송국 등에서 문화, 예술과 관련된 기사를 다루는 부서.
Danh từ
🌏 BAN VĂN HÓA: Bộ phận đảm trách những bài viết liên quan đến văn hóa, nghệ thuật trong một tòa báo hay đài truyền hình.
•
무승부
(無勝負)
:
경기나 내기에서, 어느 한쪽이 이기거나 지지 않고 서로 비김.
Danh từ
🌏 SỰ BẤT PHÂN THẮNG BẠI, SỰ HÒA NHAU: Việc không bên nào thắng hay thua mà ngang sức nhau trong trận đấu hay cá cược.
•
편집부
(編輯部)
:
편집에 관한 모든 일을 맡아보는 부서.
Danh từ
🌏 BAN BIÊN TẬP: Bộ phận đảm nhận mọi công việc liên quan tới biên tập.
•
사부
(師父)
:
(높이는 말로) 자기를 가르치고 이끌어 주는 사람.
Danh từ
🌏 SƯ PHỤ: (cách nói kính trọng) Người dạy dỗ và dìu dắt cho mình.
•
시험공부
(試驗工夫)
:
시험을 잘 치기 위하여 하는 공부.
Danh từ
🌏 SỰ ÔN THI: Việc học để thi cho tốt.
•
치부
(致富)
:
재물을 모아 부자가 됨.
Danh từ
🌏 SỰ LÀM GIÀU: Việc tích cóp của cải và trở thành người giàu.
•
반정부
(反政府)
:
기존 정부나 정부가 하는 일에 반대함.
Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG ĐỐI CHÍNH PHỦ, SỰ PHẢN CHÍNH PHỦ: Sự phản đối đối với công việc của chính phủ trước đây hoặc chính phủ hiện tại.
•
매춘부
(賣春婦)
:
돈을 받고 남자에게 성관계를 해 주는 일을 하는 여자.
Danh từ
🌏 GÁI BÁN DÂM, GÁI MÃI DÂM: Người phụ nữ làm nghề nhận tiền và cho đàn ông quan hệ tình dục.
•
터부
(taboo)
:
어떤 집단이나 사회에서 금지하는 말이나 행동.
Danh từ
🌏 SỰ KIÊNG KỊ, ĐIỀU CẤM KỊ: Lời nói hay hành động bị cấm đoán trong xã hội hay tập thể nào đó.
•
열부
(烈婦)
:
남편에 대한 절개를 지킨 여자.
Danh từ
🌏 LIỆT NỮ: Người phụ nữ giữ gìn trinh tiết, chung thủy với chồng.
•
가계부
(家計簿)
:
집안 살림의 수입과 지출을 기록하는 책.
Danh từ
🌏 SỔ GHI CHÉP THU CHI GIA ĐÌNH: Cuốn ghi thu nhập và chi tiêu của sinh hoạt gia đình.
•
하반부
(下半部)
:
어떤 것을 반으로 나누었을 때 아래쪽이 되는 부분.
Danh từ
🌏 PHẦN DƯỚI: Bộ phận phía dưới khi chia nửa cái nào đó.
•
갑부
(甲富)
:
대단한 큰 부자.
Danh từ
🌏 TỈ PHÚ: Người rất giàu có.
•
숙부
(叔父)
:
아버지의 결혼한 남동생.
Danh từ
🌏 CHÚ: Người em trai đã lập gia đình của bố.
•
마부
(馬夫)
:
말이 끄는 마차나 수레를 모는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐÁNH XE NGỰA: Người điều khiển xe ngựa hay xe kéo do ngựa kéo.
•
반대급부
(反對給付)
:
어떤 일에 대응하여 얻게 되는 이익.
Danh từ
🌏 SỰ BÙ ĐẮP, SỰ ĐỀN BÙ: Lợi ích nhận được tương ứng với việc gì đó.
•
매부
(妹夫)
:
남자가 여자 형제의 남편을 이르거나 부르는 말.
Danh từ
🌏 ANH RỂ, EM RỂ: Từ mà người con trai chỉ hay gọi chồng của chị em gái.
•
면죄부
(免罪符)
:
중세에 로마 가톨릭교회가 재물을 바친 사람에게 죄를 용서해 준다는 뜻으로 발행한 증서.
Danh từ
🌏 CHỨNG NHẬN XÁ TỘI: Chứng nhận được phát hành bởi nhà thờ Thiên chúa La mã vào thời Trung cổ với ý nghĩa tha thứ tội cho người dâng lễ vật.
•
필부
(匹婦)
:
한 사람의 여자.
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ NỮ, NGƯỜI ĐÀN BÀ: Một người phụ nữ.
•
필부
(匹夫)
:
한 사람의 남자.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐÀN ÔNG: Một người đàn ông.
•
우편배달부
(郵便配達夫)
:
우편물을 우체통에서 거두어 모으고, 받을 사람에게 배달하는 일을 하는 사람.
Danh từ
🌏 BƯU TÁ, NHÂN VIÊN CHUYỂN PHÁT BƯU ĐIỆN: Người phát vật phẩm bưu điện như thư hay bưu phẩm.
•
운동부
(運動部)
:
학교나 회사 등에서, 운동 경기를 함께 하는 사람들의 모임.
Danh từ
🌏 HỘI THỂ DỤC THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO: Nhóm của những người cùng thi đấu thể thao trong công ti hay trường học v.v...
•
안면부
(顔面部)
:
얼굴 부분.
Danh từ
🌏 PHẦN MẶT: Phần khuôn mặt.
•
허울 좋은 과부
:
겉으로 보기에는 좋지만 실제로는 그렇지 않은 사람이나 사물.
🌏 TỐT MÃ: Người hay sự vật nhìn bên ngoài thì tốt nhưng thực tế thì không như vậy.
•
하부
(下部)
:
아래쪽 부분.
Danh từ
🌏 PHẦN DƯỚI: Bộ phận phía dưới.
•
학적부
(學籍簿)
:
학교에서, 학생의 이름, 주소, 성적, 입학, 졸업 등의 기록을 적어 놓은 종이.
Danh từ
🌏 SỔ HỌC BẠ: Giấy ghi lưu lại những thông tin ở trường học như tên học sinh, địa chỉ, điểm số, nhập học, tốt nghiệp.
•
육부
(六腑)
:
사람의 배 속에 있는 여섯 가지 내장 기관.
Danh từ
🌏 LỤC PHỦ: Sáu cơ quan nội tạng ở trong bụng của con người.
•
범부
(凡夫)
:
평범한 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI THƯỜNG, NGƯỜI TRẦN TỤC: Người bình thường.
•
코주부
:
(놀리는 말로) 코가 큰 사람.
Danh từ
🌏 MŨI CÀ CHUA: (cách nói trêu chọc) Người có mũi to.
•
외숙부
(外叔父)
:
어머니의 남자 형제.
Danh từ
🌏 CẬU: Anh hoặc em trai của mẹ.
•
배달부
(配達夫)
:
물건이나 음식 등을 가져다 주는 것을 직업으로 하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI GIAO HÀNG: Người làm nghề chuyển hàng hóa hay đồ ăn…
•
분부
(分付/吩咐)
:
윗사람이 아랫사람에게 하는 명령이나 당부.
Danh từ
🌏 MỆNH LỆNH, YÊU CẦU: Mệnh lệnh hay sự khẩn nài của người trên đối với kẻ dưới.
•
배부
(配付)
:
책이나 서류, 표 등을 나누어 줌.
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN PHỐI, SỰ PHÂN PHÁT: Sự phân chia những thứ như sách, tài liệu, vé.
•
총무부
(總務部)
:
어떤 기관이나 단체에서 전체적이며 일반적인 사무를 맡아보는 부서.
Danh từ
🌏 BỘ PHẬN TỔNG VỤ, BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH: Bộ phận đảm nhận công việc văn phòng mang tính thông thường và toàn thể trong một cơ quan hay tổ chức nào đó.
•
사내대장부
(사내 大丈夫)
:
(강조하는 말로) 건장하고 씩씩한 남자.
Danh từ
🌏 NAM NHI ĐẠI TRƯỢNG PHU: (cách nói nhấn mạnh) Người con trai nhanh nhẹn và khỏe mạnh.
•
벼락공부
(벼락 工夫)
:
평소에는 하지 않다가 시험을 앞두고 갑자기 몰아서 하는 공부.
Danh từ
🌏 SỰ HỌC NHỒI NHÉT, SỰ HỌC NƯỚC RÚT: Việc học mà vốn ngày thường không học, đến lúc gần ngày thi mới bỗng nhiên tập trung lao vào học.
•
상반부
(上半部)
:
어떤 것을 반으로 나누었을 때 윗쪽이 되는 부분.
Danh từ
🌏 PHẦN TRÊN, PHẦN ĐẦU: Phần phía trên khi chia cái gì đó ra thành phần trên và phần dưới.
•
서북부
(西北部)
:
서쪽과 북쪽의 중간이 되는 지역.
Danh từ
🌏 VÙNG TÂY BẮC: Vùng ở giữa hướng Tây và hướng Bắc.
•
-부
(附)
:
'그 날짜에 효력이 발생함'의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 ĐỀ (NGÀY): Hậu tố thêm nghĩa 'phát sinh hiệu lực vào ngày đó'.
•
후두부
(後頭部)
:
머리의 뒷부분.
Danh từ
🌏 GÁY, ÓT: Phần sau của đầu.
•
북반부
(北半部)
:
어떤 지역을 남북으로 나누었을 때 북쪽 절반 부분.
Danh từ
🌏 NỬA VÙNG PHÍA BẮC: Nửa phần phía bắc khi chia khu vực nào đó thành nam và bắc.
•
졸부
(猝富)
:
갑자기 부자가 된 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI MAU PHẤT, NGƯỜI GIÀU TRONG NHÁY MẮT: Người đột nhiên trở nên giàu có.
•
졸장부
(拙丈夫)
:
마음이 좁고 겁이 많으며 성격이 소극적인 남자.
Danh từ
🌏 TIỂU TRƯỢNG PHU, NGƯỜI ĐÀN ÔNG HÈN NHÁT, NGƯỜI ĐÀN ÔNG NHÁT GAN: Người đàn ông có tính cách tiêu cực, lòng dạ hẹp hòi và hay sợ hãi.
•
종조부
(從祖父)
:
할아버지의 남자 형제.
Danh từ
🌏 ÔNG HỌ, ÔNG CỐ HỌ: Anh em trai của ông.
•
중심부
(中心部)
:
어떤 것의 한가운데가 되는 부분.
Danh từ
🌏 PHẦN TRUNG TÂM, PHẦN GIỮA: Phần chính giữa của cái nào đó.
•
중앙부
(中央部)
:
어떤 장소나 물체의 중심이 되는 한가운데 부분.
Danh từ
🌏 PHẦN TRỌNG TÂM: Phần giữa trở thành trung tâm của vật thể hay địa điểm nào đó.
•
중앙 정부
(中央政府)
:
지방 자치제를 시행하는 나라에서, 전국의 지방 행정을 모두 거느리고 다스리는 최고 행정 기관.
None
🌏 CHÍNH PHỦ TRUNG ƯƠNG: Cơ quan hành chính tối cao điều khiển và lãnh đạo mọi cơ quan hành chính địa phương trên toàn quốc ở quốc gia thi hành chế độ tự trị địa phương.
•
증조부
(曾祖父)
:
아버지의 할아버지.
Danh từ
🌏 ÔNG CỐ, CỤ NỘI, CỤ ÔNG: Ông của bố.
•
노동부
(勞動部)
:
고용과 노동에 관한 일을 하던 정부 행정 부서.
Danh từ
🌏 BỘ LAO ĐỘNG: Cơ quan hành chính của chính phủ đảm nhiệm những công việc liên quan tới lao động và tuyển dụng.
•
돌출부
(突出部)
:
바깥쪽으로 튀어나와 있는 부분.
Danh từ
🌏 PHẦN LÒI RA, PHẦN CHÌA RA: Phần chĩa ra phía bên ngoài.
•
지도부
(指導部)
:
어떤 목적이나 방향으로 가르쳐서 이끄는 일을 맡아서 하는 부서.
Danh từ
🌏 BAN CHỈ ĐẠO, BAN LÃNH ĐẠO, BỘ CHỈ HUY: Bộ phận đảm nhận và làm công việc chỉ dạy, dẫn dắt theo phương hướng hay mục đích nào đó.
•
가정부
(家政婦)
:
돈을 받고 빨래, 요리, 청소 등의 집안일을 해 주는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI Ở, ÔSIN: Người nhận tiền và làm giúp việc nhà như giặt giũ, nấu ăn, quét dọn...
•
각부
(各部)
:
하나의 단위를 이루는 각각의 부분.
Danh từ
🌏 CÁC BỘ PHẬN: Từng phần tạo nên một đơn vị.
•
수사본부
(搜査本部)
:
중대한 범죄 사건의 해결을 위하여 관할 경찰서에 임시로 설치된 본부.
Danh từ
🌏 BAN THANH TRA: Ban được thành lập tạm thời ở sở cảnh sát để giải quyết các vụ việc phạm pháp nghiêm trọng.
•
지부
(支部)
:
본부에서 분리되어 본부의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
Danh từ
🌏 CHI BỘ, CHI NHÁNH: Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.
•
순두부
(순 豆腐)
:
눌러서 굳히지 않은 연한 두부.
Danh từ
🌏 ĐẬU PHỤ TƯƠI: Đậu phụ ép mềm chứ không cứng.
•
숙박부
(宿泊簿)
:
여관이나 호텔 등에서 머무르는 사람의 성명, 전화번호 등을 적는 장부.
Danh từ
🌏 SỔ GHI KHÁCH TRỌ: Quyển sổ ghi lại những thông tin như họ tên, số điện thoại của người ở trọ ở nhà nghỉ hay khách sạn.
•
계부
(繼父)
:
어머니가 새로 결혼해서 생긴 아버지.
Danh từ
🌏 CHA KẾ: Người cha mới sau khi mẹ tái hôn.
•
진부
(眞否)
:
참과 거짓. 또는 진짜와 가짜.
Danh từ
🌏 SỰ THẬT GIẢ, SỰ ĐÚNG SAI: Sự chân thật và sự giả tạo. Hoặc cái thật và cái giả.
•
어부
(漁夫/漁父)
:
물고기를 잡는 일을 직업으로 하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯ DÂN, NGƯ PHỦ: Người làm nghề đánh bắt cá.
•
학부
(學部)
:
대학원과 상대하여 쓰는 말로, 대학.
Danh từ
🌏 ĐẠI HỌC: Từ dùng đối lại với sau đại học, đại học.
•
질부
(姪婦)
:
조카의 아내.
Danh từ
🌏 CHÁU DÂU: Vợ của cháu.
•
송부
(送付)
:
편지나 서류, 물건 등을 부치어 보냄.
Danh từ
🌏 SỰ VẬN CHUYỂN, SỰ CHUYỂN: Việc gửi thư từ hay tài liệu, đồ vật.
•
집행부
(執行部)
:
정당 등의 단체에서, 회의를 통해 결정된 일을 실제로 행하는 부서.
Danh từ
🌏 BAN THI HÀNH, PHÒNG THI HÀNH, PHÒNG THỰC THI: Phòng ban thực hiện thực tế những việc được đoàn thể như chính đảng quyết định thông qua cuộc họp.
•
백부
(伯父)
:
둘 이상의 아버지의 형 중에서 가장 나이가 많은 사람.
Danh từ
🌏 BÁC TRƯỞNG, BÁC CẢ: Người lớn tuổi nhất trong số hai hay nhiều người anh của bố.
•
거부
(巨富)
:
아주 많은 재산.
Danh từ
🌏 GIA TÀI KHỔNG LỒ, GIA TÀI KẾCH XÙ: Tài sản rất lớn.
•
도입부
(導入部)
:
글이나 음악 작품 등이 시작되는 첫 부분.
Danh từ
🌏 PHẦN MỞ ĐẦU, ĐOẠN ĐẦU, PHẦN DẪN NHẬP: Phần bắt đầu của bài viết hay tác phẩm âm nhạc v.v...
•
천부
(天父)
:
기독교에서, 삼위일체 중 하나인 하나님 아버지.
Danh từ
🌏 CHÚA CHA: Đức Chúa cha, một trong ba của Thiên Chúa Ba Ngôi trong Cơ Đốc giáo.
•
천부
(天賦)
:
하늘이 주어서 태어날 때부터 지니고 있음.
Danh từ
🌏 SỰ THIÊN PHÚ, TRỜI CHO: Việc có được cái gì đó từ lúc được sinh ra do trời ban.
•
가부
(可否)
:
옳고 그름.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÚNG SAI: Sự đúng và sai.
•
생활 기록부
(生活記錄簿)
:
학교에서, 학생의 이름, 주소, 성적, 입학, 졸업 등의 기록을 적어 놓은 종이.
None
🌏 SỔ HỌC SINH: Giấy ghi chép tên, địa chỉ, thành tích, nhập học, tốt nghiệp...của học sinh ở trường học.
•
교부
(交付/交附)
:
공공 기관에서 공적인 문서나 자격증 등을 내어 줌.
Danh từ
🌏 VIỆC CẤP, VIỆC PHÁT: Việc các cơ quan công quyền cấp những hồ sơ mang tính công hay giấy chứng nhận.
•
동북부
(東北部)
:
동쪽과 북쪽의 중간이 되는 지역.
Danh từ
🌏 VÙNG ĐÔNG BẮC: Khu vực nằm giữa phía Đông và phía Bắc.
•
효부
(孝婦)
:
시부모를 잘 모시어 받드는 며느리.
Danh từ
🌏 NÀNG DÂU HIẾU THẢO: Con dâu phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chồng chu đáo.
•
정부
(情婦)
:
아내가 아니면서 성관계를 하고 깊이 사귀는 여자.
Danh từ
🌏 NHÂN TÌNH (CỦA CHỒNG), BỒ NHÍ (CỦA CHỒNG), NGƯỜI TÌNH (CỦA CHỒNG): Người phụ nữ mà dù không phải là người vợ nhưng lại là người có quan hệ sâu sắc và quan hệ tình dục.
•
조건부
(條件附)
:
어떠한 제한이 붙거나 제한을 붙임. 또는 그 제한.
Danh từ
🌏 SỰ KÈM THEO ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KIỆN KÈM THEO: Hạn chế nào đó đi kèm hoặc kèm theo hạn chế nào đó. Hoặc sự hạn chế đó.
•
대장부
(大丈夫)
:
건강하고 씩씩한 남자.
Danh từ
🌏 ĐẠI TRƯỢNG PHU: Người đàn ông khoẻ mạnh và dũng cảm.
•
사대부
(士大夫)
:
(옛날에) 일반 백성을 다스리는 관리. 또는 그런 가문의 사람.
Danh từ
🌏 THƯỢNG LƯU, QUÝ TỘC: (ngày xưa) Quan lại cai quản dân chúng. Hoặc người của gia đình như vậy.
•
열부
(烈夫)
:
죽은 아내를 사랑하는 마음을 굳게 지켜 다시 결혼하지 않은 남자.
Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỒNG CHÍNH CHUYÊN: Người đàn ông mang nặng tình cảm với người vợ đã chết và không tái hôn.
•
고모부
(姑母夫)
:
고모의 남편을 이르거나 부르는 말.
Danh từ
🌏 DƯỢNG, BÁC: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chồng của cô.
•
위안부
(慰安婦)
:
전쟁 때 군대에서 군인들의 성적 욕구를 해소하기 위해 강제로 동원한 여성.
Danh từ
🌏 NGƯỜI VỢ LÀM NGUỒN AN ỦI, ĐỘNG VIÊN: Người phụ nữ động viên để giảm những ham muốn tình dục của những người lính trong quân đội thời chiến tranh.
•
청상과부
(靑孀寡婦)
:
젊은 나이에 남편을 잃고 혼자된 여자.
Danh từ
🌏 GÓA PHỤ TUỔI XANH: Người phụ trẻ tuổi mất chồng và thành ra một mình.
•
청소부
(淸掃婦)
:
청소하는 일을 직업으로 하는 여자.
Danh từ
🌏 BÀ DỌN VỆ SINH, CÔ QUÉT DỌN: Người phụ nữ mà làm việc dọn vệ sinh như một nghề.
•
국부
(局部)
:
전체 중 어느 한 부분.
Danh từ
🌏 CỤC BỘ, MỘT PHẦN: Một phần nào đó trong tổng thể.
•
생과부
(生寡婦)
:
남편이 있으면서도 멀리 떨어져 있어서 과부나 다름없이 혼자 사는 여자.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐÀN BÀ VẮNG CHỒNG, CHINH PHỤ: Người đàn bà sống một mình chẳng khác nào góa phụ vì có chồng mà lại ở cách xa.
•
외조부
(外祖父)
:
어머니의 친아버지.
Danh từ
🌏 ÔNG NGOẠI: Bố ruột của mẹ.
•
종지부
(終止符)
:
문장을 끝맺을 때 쓰는 문장 부호.
Danh từ
🌏 DẤU CHẤM: Kí hiệu câu dùng khi kết thúc câu.
•
요부
(妖婦)
:
남자를 잘 유혹하는 요사스러운 여자.
Danh từ
🌏 YÊU NỮ, HỒ LY TINH: Người con gái gian xảo, giỏi mê hoặc đàn ông.
•
잠수부
(潛水夫)
:
물속에서 하는 작업을 전문으로 하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI NHÁI, THỢ LẶN: Người chuyên làm nghề mà phải làm việc trong nước.
•
유부
(油腐)
:
얇게 썰어 기름에 튀긴 두부.
Danh từ
🌏 ĐẬU HỦ CHIÊN: Đậu hủ được cắt mỏng và chiên trong dầu.
•
흉부
(胸部)
:
인간이나 동물의 목과 배 사이에 있는 몸의 앞부분.
Danh từ
🌏 PHẦN NGỰC, PHẦN ỨC: Phần trước của cơ thể ở giữa bụng và cổ của động vật hoặc con người.
•
잉꼬부부
(←inko[鸚哥] 夫婦)
:
(비유적으로) 매우 다정하고 사이가 좋은 부부.
Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG UYÊN ƯƠNG: (nghĩa so sánh) Quan hệ vợ chồng rất tình cảm và tốt đẹp.
•
대부
(大富)
:
매우 부유한 부자.
Danh từ
🌏 ĐẠI PHÚ, KẺ GIÀU TO, ĐẠI GIA: Người rất giàu có.
•
촌부
(村夫)
:
시골에 사는 남자.
Danh từ
🌏 TRAI LÀNG, NGƯỜI ĐÀN ÔNG NHÀ QUÊ: Người đàn ông sống ở miền quê.
•
촌부
(村婦)
:
시골에 사는 여자.
Danh từ
🌏 GÁI QUÊ, NGƯỜI PHỤ NỮ NHÀ QUÊ: Người phụ nữ sống ở miền quê.
•
국부
(國富)
:
한 나라가 지닌 경제력.
Danh từ
🌏 SỨC MẠNH KINH TẾ QUỐC GIA: Năng lực kinh tế mà một quốc gia có.
•
하복부
(下腹部)
:
사람의 배꼽 아래쪽의 배 부분.
Danh từ
🌏 BỤNG DƯỚI: Phần bụng bên dưới rốn của con người.
• So sánh văn hóa (78) • Cách nói thời gian (82) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Du lịch (98) • Chào hỏi (17) • Thể thao (88) • Nói về lỗi lầm (28) • Văn hóa ẩm thực (104) • Vấn đề xã hội (67) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Giải thích món ăn (78) • Diễn tả tính cách (365) • Ngôn ngữ (160) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Vấn đề môi trường (226) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Đời sống học đường (208) • Thời tiết và mùa (101) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Việc nhà (48) • Xem phim (105) • Văn hóa đại chúng (82) • Hẹn (4) • Tôn giáo (43) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)