🌾 End:

CAO CẤP : 25 ☆☆ TRUNG CẤP : 22 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 160 ALL : 215

(姑婦) : 시어머니와 며느리. Danh từ
🌏 MẸ CHỒNG NÀNG DÂU: Mẹ chồng và con dâu

시한 (時限附) : 어떤 일에 일정한 시간의 기한을 둠. Danh từ
🌏 THỜI HẠN, GIỚI HẠN: Tình hình hoặc công việc có thời gian đã định.

남반 (南半部) : 어떤 지역을 남북으로 나누었을 때 남쪽 부분. Danh từ
🌏 NAM BỘ, MIỀN NAM: Phần phía nam, khi chia khu vực nào đó thành nam bắc.

문화 (文化部) : 신문사나 방송국 등에서 문화, 예술과 관련된 기사를 다루는 부서. Danh từ
🌏 BAN VĂN HÓA: Bộ phận đảm trách những bài viết liên quan đến văn hóa, nghệ thuật trong một tòa báo hay đài truyền hình.

무승 (無勝負) : 경기나 내기에서, 어느 한쪽이 이기거나 지지 않고 서로 비김. Danh từ
🌏 SỰ BẤT PHÂN THẮNG BẠI, SỰ HÒA NHAU: Việc không bên nào thắng hay thua mà ngang sức nhau trong trận đấu hay cá cược.

편집 (編輯部) : 편집에 관한 모든 일을 맡아보는 부서. Danh từ
🌏 BAN BIÊN TẬP: Bộ phận đảm nhận mọi công việc liên quan tới biên tập.

(師父) : (높이는 말로) 자기를 가르치고 이끌어 주는 사람. Danh từ
🌏 SƯ PHỤ: (cách nói kính trọng) Người dạy dỗ và dìu dắt cho mình.

시험공 (試驗工夫) : 시험을 잘 치기 위하여 하는 공부. Danh từ
🌏 SỰ ÔN THI: Việc học để thi cho tốt.

(致富) : 재물을 모아 부자가 됨. Danh từ
🌏 SỰ LÀM GIÀU: Việc tích cóp của cải và trở thành người giàu.

반정 (反政府) : 기존 정부나 정부가 하는 일에 반대함. Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG ĐỐI CHÍNH PHỦ, SỰ PHẢN CHÍNH PHỦ: Sự phản đối đối với công việc của chính phủ trước đây hoặc chính phủ hiện tại.

매춘 (賣春婦) : 돈을 받고 남자에게 성관계를 해 주는 일을 하는 여자. Danh từ
🌏 GÁI BÁN DÂM, GÁI MÃI DÂM: Người phụ nữ làm nghề nhận tiền và cho đàn ông quan hệ tình dục.

(taboo) : 어떤 집단이나 사회에서 금지하는 말이나 행동. Danh từ
🌏 SỰ KIÊNG KỊ, ĐIỀU CẤM KỊ: Lời nói hay hành động bị cấm đoán trong xã hội hay tập thể nào đó.

(烈婦) : 남편에 대한 절개를 지킨 여자. Danh từ
🌏 LIỆT NỮ: Người phụ nữ giữ gìn trinh tiết, chung thủy với chồng.

가계 (家計簿) : 집안 살림의 수입과 지출을 기록하는 책. Danh từ
🌏 SỔ GHI CHÉP THU CHI GIA ĐÌNH: Cuốn ghi thu nhập và chi tiêu của sinh hoạt gia đình.

하반 (下半部) : 어떤 것을 반으로 나누었을 때 아래쪽이 되는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN DƯỚI: Bộ phận phía dưới khi chia nửa cái nào đó.

(甲富) : 대단한 큰 부자. Danh từ
🌏 TỈ PHÚ: Người rất giàu có.

(叔父) : 아버지의 결혼한 남동생. Danh từ
🌏 CHÚ: Người em trai đã lập gia đình của bố.

(馬夫) : 말이 끄는 마차나 수레를 모는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐÁNH XE NGỰA: Người điều khiển xe ngựa hay xe kéo do ngựa kéo.

반대급 (反對給付) : 어떤 일에 대응하여 얻게 되는 이익. Danh từ
🌏 SỰ BÙ ĐẮP, SỰ ĐỀN BÙ: Lợi ích nhận được tương ứng với việc gì đó.

(妹夫) : 남자가 여자 형제의 남편을 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 ANH RỂ, EM RỂ: Từ mà người con trai chỉ hay gọi chồng của chị em gái.

면죄 (免罪符) : 중세에 로마 가톨릭교회가 재물을 바친 사람에게 죄를 용서해 준다는 뜻으로 발행한 증서. Danh từ
🌏 CHỨNG NHẬN XÁ TỘI: Chứng nhận được phát hành bởi nhà thờ Thiên chúa La mã vào thời Trung cổ với ý nghĩa tha thứ tội cho người dâng lễ vật.

(匹婦) : 한 사람의 여자. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ NỮ, NGƯỜI ĐÀN BÀ: Một người phụ nữ.

(匹夫) : 한 사람의 남자. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐÀN ÔNG: Một người đàn ông.

우편배달 (郵便配達夫) : 우편물을 우체통에서 거두어 모으고, 받을 사람에게 배달하는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 BƯU TÁ, NHÂN VIÊN CHUYỂN PHÁT BƯU ĐIỆN: Người phát vật phẩm bưu điện như thư hay bưu phẩm.

운동 (運動部) : 학교나 회사 등에서, 운동 경기를 함께 하는 사람들의 모임. Danh từ
🌏 HỘI THỂ DỤC THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO: Nhóm của những người cùng thi đấu thể thao trong công ti hay trường học v.v...

안면 (顔面部) : 얼굴 부분. Danh từ
🌏 PHẦN MẶT: Phần khuôn mặt.

허울 좋은 과 : 겉으로 보기에는 좋지만 실제로는 그렇지 않은 사람이나 사물.
🌏 TỐT MÃ: Người hay sự vật nhìn bên ngoài thì tốt nhưng thực tế thì không như vậy.

(下部) : 아래쪽 부분. Danh từ
🌏 PHẦN DƯỚI: Bộ phận phía dưới.

학적 (學籍簿) : 학교에서, 학생의 이름, 주소, 성적, 입학, 졸업 등의 기록을 적어 놓은 종이. Danh từ
🌏 SỔ HỌC BẠ: Giấy ghi lưu lại những thông tin ở trường học như tên học sinh, địa chỉ, điểm số, nhập học, tốt nghiệp.

(六腑) : 사람의 배 속에 있는 여섯 가지 내장 기관. Danh từ
🌏 LỤC PHỦ: Sáu cơ quan nội tạng ở trong bụng của con người.

(凡夫) : 평범한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THƯỜNG, NGƯỜI TRẦN TỤC: Người bình thường.

코주 : (놀리는 말로) 코가 큰 사람. Danh từ
🌏 MŨI CÀ CHUA: (cách nói trêu chọc) Người có mũi to.

외숙 (外叔父) : 어머니의 남자 형제. Danh từ
🌏 CẬU: Anh hoặc em trai của mẹ.

배달 (配達夫) : 물건이나 음식 등을 가져다 주는 것을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GIAO HÀNG: Người làm nghề chuyển hàng hóa hay đồ ăn…

(分付/吩咐) : 윗사람이 아랫사람에게 하는 명령이나 당부. Danh từ
🌏 MỆNH LỆNH, YÊU CẦU: Mệnh lệnh hay sự khẩn nài của người trên đối với kẻ dưới.

(配付) : 책이나 서류, 표 등을 나누어 줌. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN PHỐI, SỰ PHÂN PHÁT: Sự phân chia những thứ như sách, tài liệu, vé.

총무 (總務部) : 어떤 기관이나 단체에서 전체적이며 일반적인 사무를 맡아보는 부서. Danh từ
🌏 BỘ PHẬN TỔNG VỤ, BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH: Bộ phận đảm nhận công việc văn phòng mang tính thông thường và toàn thể trong một cơ quan hay tổ chức nào đó.

사내대장 (사내 大丈夫) : (강조하는 말로) 건장하고 씩씩한 남자. Danh từ
🌏 NAM NHI ĐẠI TRƯỢNG PHU: (cách nói nhấn mạnh) Người con trai nhanh nhẹn và khỏe mạnh.

벼락공 (벼락 工夫) : 평소에는 하지 않다가 시험을 앞두고 갑자기 몰아서 하는 공부. Danh từ
🌏 SỰ HỌC NHỒI NHÉT, SỰ HỌC NƯỚC RÚT: Việc học mà vốn ngày thường không học, đến lúc gần ngày thi mới bỗng nhiên tập trung lao vào học.

상반 (上半部) : 어떤 것을 반으로 나누었을 때 윗쪽이 되는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN TRÊN, PHẦN ĐẦU: Phần phía trên khi chia cái gì đó ra thành phần trên và phần dưới.

서북 (西北部) : 서쪽과 북쪽의 중간이 되는 지역. Danh từ
🌏 VÙNG TÂY BẮC: Vùng ở giữa hướng Tây và hướng Bắc.

- (附) : '그 날짜에 효력이 발생함'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 ĐỀ (NGÀY): Hậu tố thêm nghĩa 'phát sinh hiệu lực vào ngày đó'.

후두 (後頭部) : 머리의 뒷부분. Danh từ
🌏 GÁY, ÓT: Phần sau của đầu.

북반 (北半部) : 어떤 지역을 남북으로 나누었을 때 북쪽 절반 부분. Danh từ
🌏 NỬA VÙNG PHÍA BẮC: Nửa phần phía bắc khi chia khu vực nào đó thành nam và bắc.

(猝富) : 갑자기 부자가 된 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MAU PHẤT, NGƯỜI GIÀU TRONG NHÁY MẮT: Người đột nhiên trở nên giàu có.

졸장 (拙丈夫) : 마음이 좁고 겁이 많으며 성격이 소극적인 남자. Danh từ
🌏 TIỂU TRƯỢNG PHU, NGƯỜI ĐÀN ÔNG HÈN NHÁT, NGƯỜI ĐÀN ÔNG NHÁT GAN: Người đàn ông có tính cách tiêu cực, lòng dạ hẹp hòi và hay sợ hãi.

종조 (從祖父) : 할아버지의 남자 형제. Danh từ
🌏 ÔNG HỌ, ÔNG CỐ HỌ: Anh em trai của ông.

중심 (中心部) : 어떤 것의 한가운데가 되는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN TRUNG TÂM, PHẦN GIỮA: Phần chính giữa của cái nào đó.

중앙 (中央部) : 어떤 장소나 물체의 중심이 되는 한가운데 부분. Danh từ
🌏 PHẦN TRỌNG TÂM: Phần giữa trở thành trung tâm của vật thể hay địa điểm nào đó.

중앙 정 (中央政府) : 지방 자치제를 시행하는 나라에서, 전국의 지방 행정을 모두 거느리고 다스리는 최고 행정 기관. None
🌏 CHÍNH PHỦ TRUNG ƯƠNG: Cơ quan hành chính tối cao điều khiển và lãnh đạo mọi cơ quan hành chính địa phương trên toàn quốc ở quốc gia thi hành chế độ tự trị địa phương.

증조 (曾祖父) : 아버지의 할아버지. Danh từ
🌏 ÔNG CỐ, CỤ NỘI, CỤ ÔNG: Ông của bố.

노동 (勞動部) : 고용과 노동에 관한 일을 하던 정부 행정 부서. Danh từ
🌏 BỘ LAO ĐỘNG: Cơ quan hành chính của chính phủ đảm nhiệm những công việc liên quan tới lao động và tuyển dụng.

돌출 (突出部) : 바깥쪽으로 튀어나와 있는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN LÒI RA, PHẦN CHÌA RA: Phần chĩa ra phía bên ngoài.

지도 (指導部) : 어떤 목적이나 방향으로 가르쳐서 이끄는 일을 맡아서 하는 부서. Danh từ
🌏 BAN CHỈ ĐẠO, BAN LÃNH ĐẠO, BỘ CHỈ HUY: Bộ phận đảm nhận và làm công việc chỉ dạy, dẫn dắt theo phương hướng hay mục đích nào đó.

가정 (家政婦) : 돈을 받고 빨래, 요리, 청소 등의 집안일을 해 주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI Ở, ÔSIN: Người nhận tiền và làm giúp việc nhà như giặt giũ, nấu ăn, quét dọn...

(各部) : 하나의 단위를 이루는 각각의 부분. Danh từ
🌏 CÁC BỘ PHẬN: Từng phần tạo nên một đơn vị.

수사본 (搜査本部) : 중대한 범죄 사건의 해결을 위하여 관할 경찰서에 임시로 설치된 본부. Danh từ
🌏 BAN THANH TRA: Ban được thành lập tạm thời ở sở cảnh sát để giải quyết các vụ việc phạm pháp nghiêm trọng.

(支部) : 본부에서 분리되어 본부의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳. Danh từ
🌏 CHI BỘ, CHI NHÁNH: Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.

순두 (순 豆腐) : 눌러서 굳히지 않은 연한 두부. Danh từ
🌏 ĐẬU PHỤ TƯƠI: Đậu phụ ép mềm chứ không cứng.

숙박 (宿泊簿) : 여관이나 호텔 등에서 머무르는 사람의 성명, 전화번호 등을 적는 장부. Danh từ
🌏 SỔ GHI KHÁCH TRỌ: Quyển sổ ghi lại những thông tin như họ tên, số điện thoại của người ở trọ ở nhà nghỉ hay khách sạn.

(繼父) : 어머니가 새로 결혼해서 생긴 아버지. Danh từ
🌏 CHA KẾ: Người cha mới sau khi mẹ tái hôn.

(眞否) : 참과 거짓. 또는 진짜와 가짜. Danh từ
🌏 SỰ THẬT GIẢ, SỰ ĐÚNG SAI: Sự chân thật và sự giả tạo. Hoặc cái thật và cái giả.

(漁夫/漁父) : 물고기를 잡는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯ DÂN, NGƯ PHỦ: Người làm nghề đánh bắt cá.

(學部) : 대학원과 상대하여 쓰는 말로, 대학. Danh từ
🌏 ĐẠI HỌC: Từ dùng đối lại với sau đại học, đại học.

(姪婦) : 조카의 아내. Danh từ
🌏 CHÁU DÂU: Vợ của cháu.

(送付) : 편지나 서류, 물건 등을 부치어 보냄. Danh từ
🌏 SỰ VẬN CHUYỂN, SỰ CHUYỂN: Việc gửi thư từ hay tài liệu, đồ vật.

집행 (執行部) : 정당 등의 단체에서, 회의를 통해 결정된 일을 실제로 행하는 부서. Danh từ
🌏 BAN THI HÀNH, PHÒNG THI HÀNH, PHÒNG THỰC THI: Phòng ban thực hiện thực tế những việc được đoàn thể như chính đảng quyết định thông qua cuộc họp.

(伯父) : 둘 이상의 아버지의 형 중에서 가장 나이가 많은 사람. Danh từ
🌏 BÁC TRƯỞNG, BÁC CẢ: Người lớn tuổi nhất trong số hai hay nhiều người anh của bố.

(巨富) : 아주 많은 재산. Danh từ
🌏 GIA TÀI KHỔNG LỒ, GIA TÀI KẾCH XÙ: Tài sản rất lớn.

도입 (導入部) : 글이나 음악 작품 등이 시작되는 첫 부분. Danh từ
🌏 PHẦN MỞ ĐẦU, ĐOẠN ĐẦU, PHẦN DẪN NHẬP: Phần bắt đầu của bài viết hay tác phẩm âm nhạc v.v...

(天父) : 기독교에서, 삼위일체 중 하나인 하나님 아버지. Danh từ
🌏 CHÚA CHA: Đức Chúa cha, một trong ba của Thiên Chúa Ba Ngôi trong Cơ Đốc giáo.

(天賦) : 하늘이 주어서 태어날 때부터 지니고 있음. Danh từ
🌏 SỰ THIÊN PHÚ, TRỜI CHO: Việc có được cái gì đó từ lúc được sinh ra do trời ban.

(可否) : 옳고 그름. Danh từ
🌏 SỰ ĐÚNG SAI: Sự đúng và sai.

생활 기록 (生活記錄簿) : 학교에서, 학생의 이름, 주소, 성적, 입학, 졸업 등의 기록을 적어 놓은 종이. None
🌏 SỔ HỌC SINH: Giấy ghi chép tên, địa chỉ, thành tích, nhập học, tốt nghiệp...của học sinh ở trường học.

(交付/交附) : 공공 기관에서 공적인 문서나 자격증 등을 내어 줌. Danh từ
🌏 VIỆC CẤP, VIỆC PHÁT: Việc các cơ quan công quyền cấp những hồ sơ mang tính công hay giấy chứng nhận.

동북 (東北部) : 동쪽과 북쪽의 중간이 되는 지역. Danh từ
🌏 VÙNG ĐÔNG BẮC: Khu vực nằm giữa phía Đông và phía Bắc.

(孝婦) : 시부모를 잘 모시어 받드는 며느리. Danh từ
🌏 NÀNG DÂU HIẾU THẢO: Con dâu phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chồng chu đáo.

(情婦) : 아내가 아니면서 성관계를 하고 깊이 사귀는 여자. Danh từ
🌏 NHÂN TÌNH (CỦA CHỒNG), BỒ NHÍ (CỦA CHỒNG), NGƯỜI TÌNH (CỦA CHỒNG): Người phụ nữ mà dù không phải là người vợ nhưng lại là người có quan hệ sâu sắc và quan hệ tình dục.

조건 (條件附) : 어떠한 제한이 붙거나 제한을 붙임. 또는 그 제한. Danh từ
🌏 SỰ KÈM THEO ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KIỆN KÈM THEO: Hạn chế nào đó đi kèm hoặc kèm theo hạn chế nào đó. Hoặc sự hạn chế đó.

대장 (大丈夫) : 건강하고 씩씩한 남자. Danh từ
🌏 ĐẠI TRƯỢNG PHU: Người đàn ông khoẻ mạnh và dũng cảm.

사대 (士大夫) : (옛날에) 일반 백성을 다스리는 관리. 또는 그런 가문의 사람. Danh từ
🌏 THƯỢNG LƯU, QUÝ TỘC: (ngày xưa) Quan lại cai quản dân chúng. Hoặc người của gia đình như vậy.

(烈夫) : 죽은 아내를 사랑하는 마음을 굳게 지켜 다시 결혼하지 않은 남자. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỒNG CHÍNH CHUYÊN: Người đàn ông mang nặng tình cảm với người vợ đã chết và không tái hôn.

고모 (姑母夫) : 고모의 남편을 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 DƯỢNG, BÁC: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chồng của cô.

위안 (慰安婦) : 전쟁 때 군대에서 군인들의 성적 욕구를 해소하기 위해 강제로 동원한 여성. Danh từ
🌏 NGƯỜI VỢ LÀM NGUỒN AN ỦI, ĐỘNG VIÊN: Người phụ nữ động viên để giảm những ham muốn tình dục của những người lính trong quân đội thời chiến tranh.

청상과 (靑孀寡婦) : 젊은 나이에 남편을 잃고 혼자된 여자. Danh từ
🌏 GÓA PHỤ TUỔI XANH: Người phụ trẻ tuổi mất chồng và thành ra một mình.

청소 (淸掃婦) : 청소하는 일을 직업으로 하는 여자. Danh từ
🌏 BÀ DỌN VỆ SINH, CÔ QUÉT DỌN: Người phụ nữ mà làm việc dọn vệ sinh như một nghề.

(局部) : 전체 중 어느 한 부분. Danh từ
🌏 CỤC BỘ, MỘT PHẦN: Một phần nào đó trong tổng thể.

생과 (生寡婦) : 남편이 있으면서도 멀리 떨어져 있어서 과부나 다름없이 혼자 사는 여자. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐÀN BÀ VẮNG CHỒNG, CHINH PHỤ: Người đàn bà sống một mình chẳng khác nào góa phụ vì có chồng mà lại ở cách xa.

외조 (外祖父) : 어머니의 친아버지. Danh từ
🌏 ÔNG NGOẠI: Bố ruột của mẹ.

종지 (終止符) : 문장을 끝맺을 때 쓰는 문장 부호. Danh từ
🌏 DẤU CHẤM: Kí hiệu câu dùng khi kết thúc câu.

(妖婦) : 남자를 잘 유혹하는 요사스러운 여자. Danh từ
🌏 YÊU NỮ, HỒ LY TINH: Người con gái gian xảo, giỏi mê hoặc đàn ông.

잠수 (潛水夫) : 물속에서 하는 작업을 전문으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NHÁI, THỢ LẶN: Người chuyên làm nghề mà phải làm việc trong nước.

(油腐) : 얇게 썰어 기름에 튀긴 두부. Danh từ
🌏 ĐẬU HỦ CHIÊN: Đậu hủ được cắt mỏng và chiên trong dầu.

(胸部) : 인간이나 동물의 목과 배 사이에 있는 몸의 앞부분. Danh từ
🌏 PHẦN NGỰC, PHẦN ỨC: Phần trước của cơ thể ở giữa bụng và cổ của động vật hoặc con người.

잉꼬부 (←inko[鸚哥] 夫婦) : (비유적으로) 매우 다정하고 사이가 좋은 부부. Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG UYÊN ƯƠNG: (nghĩa so sánh) Quan hệ vợ chồng rất tình cảm và tốt đẹp.

(大富) : 매우 부유한 부자. Danh từ
🌏 ĐẠI PHÚ, KẺ GIÀU TO, ĐẠI GIA: Người rất giàu có.

(村夫) : 시골에 사는 남자. Danh từ
🌏 TRAI LÀNG, NGƯỜI ĐÀN ÔNG NHÀ QUÊ: Người đàn ông sống ở miền quê.

(村婦) : 시골에 사는 여자. Danh từ
🌏 GÁI QUÊ, NGƯỜI PHỤ NỮ NHÀ QUÊ: Người phụ nữ sống ở miền quê.

(國富) : 한 나라가 지닌 경제력. Danh từ
🌏 SỨC MẠNH KINH TẾ QUỐC GIA: Năng lực kinh tế mà một quốc gia có.

하복 (下腹部) : 사람의 배꼽 아래쪽의 배 부분. Danh từ
🌏 BỤNG DƯỚI: Phần bụng bên dưới rốn của con người.


:
So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)