🌷 Initial sound: ㄱㄴ

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 35 ALL : 55

그날 : 앞에서 말한 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY ĐÓ, NGÀY ẤY: Ngày đã được nói đến trước đó.

국내 (國內) : 나라의 안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC NỘI, TRONG NƯỚC, NỘI ĐỊA: Bên trong của đất nước.

그냥 : 아무 것도 하지 않고 있는 그대로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CỨ, CHỈ: Không làm gì cả mà cứ vậy.

가난 : 돈이 없어서 생활이 어려움. 또는 그런 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHÈO KHÓ, CÁI NGHÈO: Cuộc sống khó khăn vì không có tiền. Hoặc tình trạng như thế.

건너 : 어떤 곳 너머의 맞은편. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍA ĐỐI DIỆN: Phía đối lại bên kia một nơi nào đó.

개념 (槪念) : 어떤 사실이나 관념, 사물에 대한 많은 구체적인 예나 특성을 통해 얻은 일반적인 지식이나 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁI NIỆM: Suy nghĩ hay kiến thức thông thường, có được thông qua những đặc tính hay nhiều ví dụ cụ thể về sự vật, quan niệm hay một việc nào đó.

가능 (可能) : 할 수 있거나 될 수 있음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHẢ DĨ, SỰ CÓ THỂ: Việc có thể làm hoặc có thể thành.

그네 : 길게 늘어뜨린 두 줄에 발판이나 앉을 자리를 달아 거기에 타서 몸을 앞뒤로 왔다 갔다 흔들게 하는 놀이 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI XÍCH ĐU: Dụng cụ đồ chơi được treo bằng hai dây dài có thể ngồi lên đấy để đu đưa ngả người ra phía trước rồi nghiêng về phía sau liên tục.

교내 (校內) : 학교 안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG TRƯỜNG: Bên trong trường học.

그늘 : 빛이 어떤 물체에 가려져 생긴 어두운 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 BÓNG, BÓNG RÂM, BÓNG MÁT, BÓNG TỐI: Phần tối sinh ra do ánh sáng bị che khuất bởi một vật thể nào đó.

금년 (今年) : 이번 해. ☆☆ Danh từ
🌏 NĂM NAY: năm này

기념 (紀念/記念) : 훌륭한 인물이나 특별한 일 등을 오래도록 잊지 않고 마음에 간직함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KỶ NIỆM: Việc ấp ủ trong lòng và nhớ thật lâu những điều đặc biệt hay nhân vật xuất sắc.

기능 (機能) : 어떤 역할이나 작용을 함. 또는 그런 역할이나 작용. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH NĂNG: Việc tác động. Hoặc việc tác động như vậy.

그녀 (그 女) : 앞에서 이미 이야기한 여자를 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 CÔ ẤY, BÀ ẤY: Từ chỉ người nữ đã nói tới ở trước.

겨냥 : 어떤 사물을 활이나 총 등으로 맞추려고 겨눔. Danh từ
🌏 VIỆC NHẮM ĐÍCH, VIỆC NHẮM BẮN: Việc ngắm cho đúng mũi tên hay súng vào vật nào đó.

고난 (苦難) : 매우 괴롭고 어려움. Danh từ
🌏 KHỔ NẠN, NGHỊCH CẢNH: Sự khổ sở và khó khăn.

과녁 : 주로 총이나 활 등을 쏠 때 표적으로 세우는 것. Danh từ
🌏 ĐÍCH, BIA, MỤC TIÊU: Cái dựng lên để làm điểm ngắm khi bắn súng hay bắn cung.

관념 (觀念) : 어떤 일에 대한 견해나 생각. Danh từ
🌏 QUAN NIỆM: Suy nghĩ hay quan điểm về một việc gì đó.

가늠 : 목표나 기준 등에 맞는지 안 맞는지를 살핌. 또는 살피는 목표나 기준. Danh từ
🌏 SỰ SUY XÉT, SỰ CÂN NHẮC: Việc xem xét coi có phù hợp với mục tiêu hay tiêu chuẩn... hay không. Hoặc mục tiêu hay tiêu chuẩn xem xét.

기내 (機內) : 비행기의 안. Danh từ
🌏 TRÊN MÁY BAY, TRONG MÁY BAY: Bên trong của máy bay.

게네 : (조금 낮잡아 이르는 말로) 말하는 사람과 듣는 사람이 아닌 사람들을 가리키는 말. Đại từ
🌏 TỤI NÓ, BỌN NÓ: (cách nói hơi xem thường) Từ chỉ những người không phải là người nói và người nghe.

근년 (近年) : 최근 몇 년 사이. Danh từ
🌏 GẦN ĐÂY, MẤY NĂM GẦN ĐÂY: Khoảng vài năm gần đây.

경내 (境內) : 일정한 지역이나 범위의 안. Danh từ
🌏 KHUNG CẢNH BÊN TRONG: Bên trong của một khu vực hay một phạm vi nhất định.

곗날 (契 날) : 계원들이 모여서 돈을 계산하고 친목을 다지는 날. Danh từ
🌏 GYETNAL; NGÀY HỤI: Ngày những người cùng chơi hụi gặp nhau để tính toán tiền hụi và thắt chặt tình đoàn kết.

괘념 (掛念) : 계속 생각하면서 걱정을 함. Danh từ
🌏 SỰ QUAN TÂM, SỰ BẬN LÒNG, SỰ LO LẮNG: Việc suy nghĩ liên tục và lo lắng.

궐내 (闕內) : 궁궐 안. Danh từ
🌏 TRONG CUNG: Trong lâu đài hoàng gia hay cung vua.

관내 (管內) : 어떤 기관이 책임을 지고 있는 구역의 안. Danh từ
🌏 TRONG KHU VỰC CƠ QUAN: Trong khu vực mà cơ quan nào đó chịu trách nhiệm.

광년 (光年) : 우주에 있는 물체 사이의 거리를 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM ÁNH SÁNG: Đơn vị thể hiện khoảng cách giữa các vật thể trong vũ trụ.

군내 : 음식이 상해서 나는 좋지 않은 냄새. Danh từ
🌏 MÙI THỨC ĂN THỐI: Mùi không tốt phát ra do thức ăn bị thối.

고니 : 온몸이 흰색이고 목이 길며 노란 부리와 검은 다리를 가진 물에 사는 새. Danh từ
🌏 THIÊN NGA: Loài chim sống ở dưới nước, thân màu trắng, cổ dài, mỏ vàng, chân đen.

개년 (個年) : 해를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM: Đơn vị đếm số năm.

관능 (官能) : 육체적 쾌감을 자극하는 작용. Danh từ
🌏 DỤC CẢM: Tác dụng kích thích khoái cảm của thể xác.

군내 (郡內) : 행정 구역인 군의 담당 지역 안. Danh từ
🌏 TRONG QUẬN: Trong khu vực quản lý của một khu vực hành chính cấp quận (Gun).

길눈 : 한 번 가 본 길을 잘 익혀 두어 기억하는 능력. Danh từ
🌏 GIÁC QUAN ĐỊNH HƯỚNG, GIÁC QUAN PHƯƠNG HƯỚNG: Khả năng nhớ và thông thuộc con đường đã từng đi một lần.

격노 (激怒) : 몹시 화를 냄. Danh từ
🌏 CƠN THỊNH NỘ, CƠN GIẬN DỮ, SỰ GIẬN DỮ: Sự rất giận dữ.

기능 (技能) : 작업을 정확하고 손쉽게 해 주는 기술적인 재주와 능력. Danh từ
🌏 KỸ NĂNG: Năng lực và tài năng mang tính kỹ thuật làm cho công việc chính xác và dễ dàng.

곁눈 : 남이 모르도록 얼굴을 돌리지 않고 눈알만 굴려서 보는 시선. Danh từ
🌏 CÁI LIẾC MẮT, CÁI NHÌN LÉN: Ánh mắt nhìn mà chỉ có tròng mắt chếch sang một bên và không xoay mặt để cho người khác không biết.

고뇌 (苦惱) : 괴로워하며 생각을 하고 고민함. Danh từ
🌏 SỰ KHỔ NÃO: Sự suy nghĩ và lo lắng rất đau khổ.

궁녀 (宮女) : (옛날에) 궁궐 안에서 왕과 그 가족들을 모시는 시녀. Danh từ
🌏 CUNG NỮ: (ngày xưa) Tì nữ hầu hạ vua và gia đình vua trong cung.

그네 : 앞에서 이미 이야기한 사람들을 가리키는 말. Đại từ
🌏 (NHỮNG) NGƯỜI ẤY: Từ chỉ những người đã nói đến ở phía trước.

금녀 (禁女) : 여자의 출입을 금하거나 기회를 제한함. Danh từ
🌏 SỰ CẤM CẢN GIỚI NỮ, (SỰ) CẤM NỮ: Sự cấm nữ giới ra vào hoặc hạn chế cơ hội.

가나 (Ghana) : 서아프리카에 있는 나라. 주요 생산물로는 금, 카카오 등이 있다. 주요 언어는 영어이고 수도는 아크라이다. Danh từ
🌏 GHANA: Quốc gia ở Tây Phi. Sản vật chủ yếu có vàng, ca cao… Ngôn ngữ chính là tiếng Anh và thủ đô là Accra.

강남 (江南) : 강의 남쪽 지역. Danh từ
🌏 PHÍA NAM SÔNG: Khu vực phía nam của con sông.

군납 (軍納) : 군에 필요한 물건이나 음식 등을 공급함. Danh từ
🌏 SỰ CUNG CẤP QUÂN NHU: Sự cung cấp thức ăn hay đồ vật cần thiết trong quân đội.

거나 : 어느 것을 선택해도 차이가 없는 둘 이상의 일을 나열할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 HAY, HOẶC: Trợ từ dùng khi liệt kê hai sự việc trở lên không có sự khác biệt dù chọn cái nào đi nữa.

감내 (堪耐) : 어려움을 참고 견딤. Danh từ
🌏 SỰ CHỊU KHÓ, SỰ NHẪN NẠI: Sự kiên trì và chịu đựng khó khăn.

격년 (隔年) : 한 해씩 거름. Danh từ
🌏 HAI NĂM MỘT LẦN, CÁCH MỘT NĂM: Việc cách từng năm một.

구내 (構內) : 회사, 병원, 역과 같이 큰 건물이나 시설의 안. Danh từ
🌏 BÊN TRONG: Bên trong của tòa nhà lớn như công ty, bệnh viện, nhà ga.

국난 (國難) : 나라 전체가 위태로울 정도의 어려움. Danh từ
🌏 QUỐC NẠN: Sự khó khăn đến mức độ toàn thể đất nước bị nguy hiểm.

권능 (權能) : 아주 큰 권력과 능력. Danh từ
🌏 QUYỀN NĂNG: Năng lực và quyền lực rất lớn.

귀납 (歸納) : 여러가지 구체적 사실로부터 일반적인 결론이나 법칙을 이끌어 냄. Danh từ
🌏 SỰ QUY NẠP: Việc đưa ra quy tắc hoặc kết luận chung từ nhiều sự thật cụ thể.

귀농 (歸農) : 도시에서 살던 사람이 하던 일을 그만두고 농사를 지으려고 농촌으로 감. Danh từ
🌏 SỰ TRỞ VỀ QUÊ LÀM NÔNG: Việc người sống ở đô thị từ bỏ công việc đang làm và trở về nông thôn để làm ruộng.

금남 (禁男) : 남자의 출입을 금하거나 기회를 제한함. Danh từ
🌏 SỰ CẤM CẢN NAM GIỚI, (SỰ) CẤM NAM: Sự cấm nam giới ra vào hoặc hạn chế cơ hội.

금니 (金 니) : 금으로 만든 이. Danh từ
🌏 RĂNG VÀNG: Răng được làm bằng vàng.

기녀 (妓女) : (옛날에) 잔치나 술자리에서 손님에게 술을 따라 주며, 노래와 춤으로 흥을 돋우는 것을 직업으로 하던 여자. Danh từ
🌏 KĨ NỮ: (ngày xưa) Người phụ nữ làm nghề rót rượu cho khách và khơi gợi cảm hứng bằng sự múa hát ở những buổi lễ hay tiệc rượu.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36)