🌷 Initial sound: ㅅㅁ

CAO CẤP : 23 ☆☆ TRUNG CẤP : 20 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 56 ALL : 107

수모 (受侮) : 모욕을 당함. Danh từ
🌏 SỰ NHỤC NHÃ: Sự bị làm nhục.

상말 (常 말) : 천하고 교양이 없는 말. Danh từ
🌏 LỜI NÓI THÔ TỤC, LỜI NÓI BẬY: Lời nói vô giáo dục và tục tĩu.

수맥 (水脈) : 땅속을 흐르는 물의 줄기. Danh từ
🌏 MẠCH NƯỚC: Đường nước chảy trong lòng đất.

식모 (食母) : 남의 집에 고용되어 주로 집안일을 맡아 하는 여자. Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI LÀM, NGƯỜI Ở: Người phụ nữ được thuê chủ yếu làm việc nhà cho nhà người khác.

상민 (常民) : (옛날에) 양반이 아닌 보통 백성. Danh từ
🌏 THƯỜNG DÂN, DÂN THƯỜNG: (ngày xưa) Bách tính bình thường không phải là quý tộc.

세목 (細目) : 자세하게 나눈 조항이나 목록. Danh từ
🌏 DANH MỤC CHI TIẾT, HẠNG MỤC CHI TIẾT: Điều khoản hay mục lục chia ra một cách chi tiết.

센물 : 칼슘 이온이나 마그네슘 이온 등이 많이 들어 있어 비누가 잘 녹지 않는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC NẶNG: Nước có nhiều ion can-xi hay ion ma-giê, khó tan trong xà phòng.

숙망 (宿望) : 오랫동안 소망을 간직함. 또는 그 소망. Danh từ
🌏 SỰ ÔM ẤP ƯỚC MƠ, ĐIỀU ƯỚC ẤP Ủ: Sự ấp ủ ước vọng từ lâu. Hoặc điều ước vọng như thế.

소명 (召命) : 어떤 일에 대해 책임을 맡으라고 하는 사회적 요청. Danh từ
🌏 LỜI KÊU GỌI: Yêu cầu mang tính xã hội rằng hãy nhận lấy trách nhiệm đối với việc nào đó.

속말 : 진심에서 우러나오는 말. Danh từ
🌏 LỜI TÂM TÌNH, LỜI TÂM SỰ: Lời nói được thốt lên từ sự chân thành.

쇠망 (衰亡) : 힘이나 세력이 점점 약해져 망함. Danh từ
🌏 SỰ SUY VONG: Việc sức lực hay thế lực dần dần suy yếu và mất đi.

쇳물 : 쇠의 녹이 우러난 붉은색의 물. Danh từ
🌏 SẮT NÓNG CHẢY: Nước màu đỏ tạo ra do sắt tan ra.

수문 (水門) : 물의 흐름을 막거나 물의 양을 조절하기 위해 설치한 문. Danh từ
🌏 CỬA CỐNG: Cửa được đặt để ngăn dòng chảy của nước hoặc điều chỉnh lượng nước.

숙명 (宿命) : 태어날 때부터 이미 정하여져서 피할 수 없는 운명. Danh từ
🌏 SỐ MỆNH: Vận mệnh đã được định trước từ khi mới sinh ra và không thể tránh được.

신문 (訊問) : 이미 알고 있는 일이 사실인지 거짓인지 확인하기 위하여 캐물음. Danh từ
🌏 SỰ TRA HỎI, SỰ CHẤT VẤN: Sự xét hỏi để kiểm tra xem việc mình đã biết là sự thật hay giả dối.

소만 (小滿) : 만물이 점차 생장하여 가득 찬다는 때로 이십사절기의 하나. 5월 21일경이다. 본격적으로 여름이 되어 모내기가 시작되고 보리 베기와 잡초 제거로 바쁜 시기이다. Danh từ
🌏 TIỂU MÃN: Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 21 tháng 5, khi vạn vật đang dần dần sinh trưởng và tràn đầy sinh khí. Là thời điểm mùa hè chính thức bắt đầu, người nông dân bận rộn với việc gieo mạ, gặt lúa mạch và nhổ cỏ dại.

세면 (洗面) : 물로 얼굴을 씻음. Danh từ
🌏 SỰ RỬA MẶT: Việc vệ sinh mặt bằng nước.

산문 (散文) : 글자의 수나 운율 같은 형식을 따르지 않고 소설, 수필 등과 같이 자유롭게 쓴 글. Danh từ
🌏 TẢN VĂN, VĂN XUÔ: Bài viết không theo hình thức như âm vần hay số chữ, viết tự do như tùy bút, tiểu thuyết v.v...

상명 (上命) : 조직에서 직위가 높은 사람이 내린 명령. Danh từ
🌏 MỆNH LỆNH CẤP TRÊN, LỆNH CỦA THƯỢNG CẤP: Mệnh lệnh mà người có chức vụ cao hơn trong tổ chức đưa ra.

석면 (石綿) : 산성이나 염기성에 강하고 열과 전기가 잘 통하지 않아 불과 열, 전류 등을 막는 재료로 쓰이는 광물. Danh từ
🌏 CHẤT MI-ĂNG: Khoáng chất có tính a-xít và tính kiềm mạnh, cách điện và nhiệt tốt nên được dùng làm nguyên liệu chống cháy, cách nhiệt, cách điện.

새말 : 새로 생긴 말. 또는 새로 들어와 쓰이게 된 외래어. Danh từ
🌏 TỪ MỚI PHÁT SINH, TỪ NGOẠI LAI MỚI: Lời nói mới hình thành. Hoặc từ của tiếng nước ngoài được du nhập và sử dụng mới.

색맹 (色盲) : 색을 분별하지 못하거나 다른 색으로 잘못 보는 증상. 또는 그런 증상을 가진 사람. Danh từ
🌏 SỰ MÙ MÀU, NGƯỜI MÙ MÀU: Sự khiếm khuyết không phân biệt được màu sắc hoặc nhìn nhầm thành màu khác. Hoặc người mang chứng bệnh như vậy.

살맛 : 세상을 사는 즐거움이나 보람. Danh từ
🌏 HƯƠNG VỊ CUỘC SỐNG: Sự bổ ích hay niềm vui sống trên đời.

선망 (羨望) : 부러워하며 그렇게 되기를 바람. Danh từ
🌏 SỰ GHEN TỴ, SỰ THÈM MUỐN: Sự ghen tỵ và mong được trở nên như vậy.

숙모 (叔母) : 아버지 동생의 아내를 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 THÍM: Từ dùng để chỉ hoặc gọi vợ của em bố.

소망 (所望) : 어떤 일을 바람. 또는 바라는 그 일. Danh từ
🌏 SỰ ƯỚC NGUYỆN, SỰ ƯỚC MUỐN, ĐIỀU MONG ƯỚC, ĐIỀU MONG MUỐN: Sự mong đợi một điều gì đó. Hoặc điều mong đợi đó.

생모 (生母) : 자기를 낳은 어머니. Danh từ
🌏 MẸ ĐẺ: Mẹ đẻ ra mình.

승무 (乘務) : 비행기, 기차, 배 등에서 운행이나 승객에 관한 일을 맡아서 함. Danh từ
🌏 VIỆC PHỤC VỤ TRONG CHUYẾN BAY (TÀU, XE): Việc đảm nhận công việc liên quan đến hành khách hay điều hành trên những phương tiện như máy bay, tàu lửa, thuyền.

승무 (僧舞) : 흰 고깔을 쓰고 흰 승려 옷을 입고 추는, 한국의 민속 춤. Danh từ
🌏 SEUNGMU; TĂNG VŨ: Điệu múa truyền thống của Hàn Quốc, trong đó người múa đội mũ vải hình nón và mặc áo trắng của nhà sư để múa.

신망 (信望) : 믿고 기대함. 또는 그런 믿음. Danh từ
🌏 SỰ TIN CẬY, SỰ TÍN NHIỆM, SỰ KỲ VỌNG: Sự tin tưởng và trông đợi. Hoặc niềm tin đó.

실명 (失明) : 시력을 잃어 앞을 못 보게 됨. Danh từ
🌏 SỰ MÙ LÒA: Việc mất thị lực không nhìn thấy phía trước được.

심문 (審問) : 어떤 일이나 사건과 관련된 사람에게 자세하게 따져서 물음. Danh từ
🌏 SỰ THẨM VẤN: Việc thẩm vấn kỹ lưỡng người có liên quan tới vụ việc hay công việc nào đó.

소묘 (素描) : 연필이나 목탄 등을 사용해 사물의 형태와 밝고 어두운 정도를 위주로 그린 그림. Danh từ
🌏 TRANH VẼ BẰNG BÚT CHÌ: Tranh vẽ bằng bút chì hoặc than, chủ yếu thể hiện hình thái, phần sáng, phần tối của vật thể.

사멸 (死滅) : 죽어서 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ TỬ DIỆT: Chết nên không còn.

속명 (俗名) : 본명 이외에 사람들이 흔히 부르는 이름. Danh từ
🌏 TÊN TỤC, TỤC DANH: Tên mà mọi người thường gọi ngoài tên chính.

성문 (城門) : 높이 둘러쌓아 만든 성의 문. Danh từ
🌏 CỔNG THÀNH: Cổng của bức tường thành được xây cao bao quanh.

사명 (使命) : 맡겨진 일. Danh từ
🌏 SỨ MỆNH, SỨ MẠNG: Công việc được giao phó.

샛문 (샛 門) : 정문 외에 따로 드나들도록 만들어 놓은 작은 문. Danh từ
🌏 CỬA NHỎ, CỔNG NHỎ: Cửa nhỏ được làm để ra vào riêng ngoài cửa chính.

사면 (赦免) : 죄를 용서하여 벌을 받지 않게 함. Danh từ
🌏 SỰ ÂN XÁ: Việc dung thứ tội lỗi và làm cho không bị chịu phạt.

삼면 (三面) : 세 개의 면. 또는 세 방면. Danh từ
🌏 BA MẶT, BA BỀ, BA PHÍA: Ba mặt. Hoặc ba phương diện.

서막 (序幕) : 연극 등에서, 인물과 사건 등을 예비적으로 보여 주는, 처음을 여는 막. Danh từ
🌏 MÀN DẠO ĐẦU, MÀN MỞ ĐẦU: Màn mở đầu, cho thấy trước nhân vật hay sự kiện... trong vở kịch….

서문 (西門) : 서쪽으로 난 문. Danh từ
🌏 CỬA TÂY: Cửa trổ sang phía Tây.

서문 (序文) : 책이나 글의 첫 부분에 내용이나 목적 등을 간단하게 적은 글. Danh từ
🌏 LỜI NÓI ĐẦU, PHẦN GIỚI THIỆU: Phần viết một cách giản lược về mục đích hay nội dung ở phần đầu của sách hay bài viết.

소명 (疏明) : 사정이나 이유를 알아내 설명함. Danh từ
🌏 SỰ THANH MINH, SỰ LÀM SÁNG TỎ: Sự tìm ra và giải thích sự tình hay lý do.

수마 (水魔) : (비유적으로) 심한 피해를 일으키는 장마나 홍수. Danh từ
🌏 MA NƯỚC, THẦN NƯỚC: (cách nói ẩn dụ) Mưa to hay lũ lụt gây thiệt hại nặng nề.

수매 (收買) : 기관이나 단체에서 농작물이나 물품 등을 거두어 사들임. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ THU MUA, VIỆC THU MUA: Sự thu mua những nông sản hay hàng hóa từ các cơ quan hay đoàn thể. Hoặc việc như vậy.

사면 (四面) : 앞과 뒤, 왼쪽과 오른쪽의 모든 방향. Danh từ
🌏 BỐN HƯỚNG: Tất cả các hướng trước và sau, phía trái và phía phải.

센말 : 센 느낌을 주는 말. Danh từ
🌏 LỜI NÓI NHẤN MẠNH: Lời nói tạo cảm giác mạnh.

성명 (聲明) : 사회적으로 중요한 일에 대한 자기의 입장이나 생각을 공개적으로 발표함. 또는 그 입장이나 견해. Danh từ
🌏 SỰ THÔNG BÁO, SỰ CÔNG BỐ: Sự phát biểu công khai suy nghĩ hay lập trường của bản thân về một việc quan trọng mang tính xã hội. Hoặc lập trường hay cái nhìn như vậy.

성미 (性味) : 개인의 성격, 버릇, 마음가짐 등. Danh từ
🌏 TÍNH KHÍ: Từ gọi chung của tính cách, thói quen, suy nghĩ của một cá nhân.

속물 (俗物) : (속된 말로) 돈이나 명예를 제일로 치고 자신의 이익에만 관심을 가지는 사람. Danh từ
🌏 KẺ TẦM THƯỜNG, KẺ PHÀM TỤC: (cách nói thông tục) Người coi tiền bạc và danh vọng là trên hết và chỉ quan tâm đến lợi ích của bản thân.

섬멸 (殲滅) : 모두 다 무찔러 없앰. Danh từ
🌏 SỰ TIÊU HỦY, SỰ HỦY DIỆT: Sự phá hủy xóa sạch tất cả.

수몰 (水沒) : 물속에 잠김. Danh từ
🌏 SỰ NGẬP LỤT, SỰ LỤT LỘI: Sự chìm trong nước.

수묵 (水墨) : 빛이 엷은 먹물. Danh từ
🌏 MỰC NƯỚC: Nước mực có màu nhạt.

세밑 (歲 밑) : 한 해가 끝나 가는 무렵. Danh từ
🌏 CUỐI NĂM: Thời điểm một năm đang kết thúc.

시문 (詩文) : 시와 산문. Danh từ
🌏 THƠ VĂN: Thơ ca và văn xuôi.


:
Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78)