📚 thể loại: CẢM GIÁC

CAO CẤP : 24 ☆☆ TRUNG CẤP : 18 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 ALL : 50

고통 (苦痛) : 몸이나 마음이 괴롭고 아픔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐAU KHỔ, SỰ THỐNG KHỔ, SỰ ĐAU ĐỚN: Sự khó khăn, đau khổ trong tâm hồn cũng như thể xác.

어지럽다 : 주위의 모든 사물이 돌고 있는 듯한 느낌이 들어 몸을 바로잡을 수가 없다. ☆☆ Tính từ
🌏 CHÓNG MẶT, ĐẦU ÓC QUAY CUỒNG, HOA MẮT, CHOÁNG VÁNG: Người không thể đứng vững được vì có cảm giác như mọi sự vật xung quanh đang quay vòng.

감각 (感覺) : 눈, 코, 귀, 혀, 피부를 통하여 자극을 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM GIÁC: Cảm thấy kích thích thông qua mắt, mũi, tai, lưỡi, da.

고통스럽다 (苦痛 스럽다) : 몸이나 마음이 괴롭고 아프다. ☆☆ Tính từ
🌏 KHÓ KHĂN, ĐAU KHỔ: Khó khăn, đau đớn, đau khổ trong tâm hồn cũng như thể xác.

들려주다 : 소리나 말을 듣게 해 주다. ☆☆ Động từ
🌏 CHO NGHE: Cho nghe âm thanh hoặc lời nói.

들려오다 : 어떤 소리나 소식 등이 들리다. ☆☆ Động từ
🌏 VẲNG TỚI, DỘI TỚI, VANG TỚI: Tin tức hoặc âm thanh nào đó v.v... được nghe thấy.

식욕 (食慾) : 음식을 먹고 싶어 하는 욕망. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THÈM ĂN UỐNG: Sự thèm muốn ăn thức ăn.

정신없이 (精神 없이) : 무엇에 놀라거나 몹시 몰두하거나 하여 앞뒤를 생각하거나 올바른 판단을 할 여유가 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH HỚT HẢI: Một cách không có thời gian để suy nghĩ trước sau hay phán đoán đúng sai do rất nhập tâm và ngạc nhiên về điều gì đó.

이성 (理性) : 올바른 가치와 지식을 가지고 논리에 맞게 생각하고 판단하는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 LÝ TÍNH: Năng lực phán đoán và suy nghĩ hợp logic với nền tảng tri thức và giá trị đúng đắn.

갈증 (渴症) : 목이 말라 물이 마시고 싶어지는 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG KHÁT, SỰ KHÁT NƯỚC: Cảm giác muốn uống nước do khô cổ.

피로 (疲勞) : 몸이나 정신이 지쳐서 힘듦. 또는 그런 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỆT MỎI: Việc cơ thể hoặc tinh thần uể oải và vất vả. Hoặc tình trạng như vậy.

정신 (精神) : 육체나 물질과 반대되는 영혼이나 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 TINH THẦN, TÂM TRÍ, TÂM LINH: Tâm hồn hay linh hồn đối ngược với vật chất và thể chất.

가렵다 : 살갗을 긁고 싶은 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 NGỨA: Có cảm giác muốn gãi da thịt.

간지럽다 : 무엇이 몸에 닿거나 누가 만져서 웃음이 나거나 견디기 어려운 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 NHỘT: Có cảm giác phì cười hoặc khó chịu đựng được do cái gì đó chạm vào người hay ai đó sờ soạng.

의식 (意識) : 정신이 깨어 있는 상태에서 무엇을 지각하거나 인식할 수 있는 기능. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ Ý THỨC: Khả năng có thể tri giác hay nhận thức được điều gì đó trong trạng thái tinh thần tỉnh táo.

입맛 : 음식을 먹을 때 입에서 느끼는 맛. 또는 음식을 먹고 싶은 욕구. ☆☆ Danh từ
🌏 KHẨU VỊ, SỰ THÈM ĂN: Vị cảm nhận từ miệng khi ăn thức ăn. Hoặc sự ham muốn thức ăn.

정신없다 (精神 없다) : 무엇에 놀라거나 몹시 몰두하거나 하여 앞뒤를 생각하거나 올바른 판단을 할 여유가 없다. ☆☆ Tính từ
🌏 TỐI MÀY TỐI MẶT, TỐI MẮT TỐI MŨI: Quá bất ngờ hoặc quá tập trung vào điều gì nên không có sự thong thả để nghĩ đến trước sau.

신경 (神經) : 동물이나 사람의 몸에서 외부의 자극을 감지하고 이에 대처하는 가는 실 모양의 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 DÂY THẦN KINH: Cơ quan có dạng sợi chỉ mảnh trong cơ thể của động vật hay người, cảm nhận được kích thích của bên ngoài và đối phó với chúng


:
Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59)