📚 thể loại: TIẾP XÚC

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 ALL : 17

그렇지만 : 앞에서 말한 내용과 대립되는 내용을 나타내어, 그것이 사실이지만. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHƯNG, TUY NHIÊN: Diễn đạt nội dung ngược lại với nội dung đã nói ở trước đó, điều đó là sự thật nhưng...

그래서 : 앞의 내용이 뒤의 내용의 원인이나 근거, 조건 등이 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÌ VẬY, VÌ THẾ, CHO NÊN, THẾ NÊN: Từ được dùng khi nội dung ở phía trước trở thành nguyên nhân, điều kiện hay căn cứ của nội dung ở phía sau.

그러나 : 앞의 내용과 뒤의 내용이 서로 반대될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHƯNG..., THẾ NHƯNG...: Từ dùng khi nội dung trước và nội dung sau đối lập với nhau.

그러니까 : 그런 이유로. 또는 그런 까닭에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÌ VẬY, VÌ THẾ, BỞI VẬY: Vì lý do như vậy. Hoặc với lý do đó.

그러면 : 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NẾU VẬY, NHƯ VẬY, VẬY THÌ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau.

그러므로 : 앞의 내용이 뒤의 내용의 이유나 원인, 근거가 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÌ THẾ, DO ĐÓ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành căn cứ, nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau.

그런데 : 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHƯNG MÀ, THẾ NHƯNG: Từ dùng khi kết nối câu chuyện với nội dung phía trước đồng thời chuyển sang hướng khác.

그리고 : 앞의 내용에 이어 뒤의 내용을 단순히 나열할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÀ, VỚI, VỚI CẢ: Từ dùng khi liệt kê một cách đơn thuần nội dung phía sau tiếp nối theo nội dung phía trước.


:
Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8)