💕 Start:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 21 ALL : 29

: 시간의 어떤 순간이나 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHI, LÚC: Phần hay khoảnh khắc nào đó của thời gian.

: 옷이나 몸에 묻은 더러운 먼지나 피부의 죽은 세포와 먼지가 섞여서 생긴 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VẾT, VẾT BẨN: Cái sinh ra do bụi bẩn bám lên quần áo hay thân người, hoặc tế bào chết và bụi trộn lẫn.

때로 : 경우에 따라서 가끔. ☆☆ Phó từ
🌏 THỈNH THOẢNG, ĐÔI KHI: Tùy trường hợp thỉnh thoảng.

: 경우에 따라서. ☆☆ Phó từ
🌏 CÓ KHI, CÓ LÚC: Tùy theo trường hợp.

리다 : 손이나 손에 든 물건으로 아프게 치다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐÁNH, ĐẬP: Đánh đau bằng tay hay bằng vật cầm trên tay.

다 : 난로 또는 아궁이에 불을 태우다. Động từ
🌏 ĐỐT, NHÓM: Mồi lửa vào lò sưởi hay bếp.

마침 : 정해진 때에 알맞게. Phó từ
🌏 ĐÚNG LÚC, ĐÚNG DỊP: Vừa đúng lúc đã định.

우다 : 뚫리고 깨진 틈에 다른 것을 대어 막다. Động từ
🌏 LẤP, VÁ, TRÁM, HÀN: Đưa thứ khác vào bịt chỗ khe bị vỡ hay bị thủng.

빼고 광내다 : 좋은 일이나 중요한 약속을 위해 몸을 깨끗이 씻고 예쁘게 치장을 하거나 멋을 내다.
🌏 ĂN MẶC BẢNH BAO: Tắm rửa sạch sẽ và mặc quần áo lịch sự vì một cuộc hẹn quan trọng hay một việc tốt.

가 빠지다 : 어색하거나 촌스러운 모습이 없어지다.
🌏 LỘT XÁC: Hình ảnh quê mùa và ngượng nghịu không còn nữa.

깔 : 겉으로 드러나는 보기 좋은 모양과 빛깔. Danh từ
🌏 VẺ ĐẸP, ĐƯỜNG NÉT ĐẸP: Màu sắc và hình dạng đẹp bộc lộ ra bên ngoài.

늦다 : 정한 시간보다 늦다. Tính từ
🌏 CHẬM, TRỄ: Muộn hơn thời gian đã định.

때옷 : 알록달록하고 예쁘게 만든 어린아이의 옷. Danh từ
🌏 QUẦN ÁO SẶC SỠ CỦA TRẺ EM: Quần áo trẻ em may một cách sặc sỡ và đẹp đẽ.

려- : (때려, 때려서, 때렸다, 때려라)→ 때리다 None
🌏

려누이다 : 주먹이나 도구로 쳐서 쓰러지게 하다. Động từ
🌏 ĐÁNH GỤC, HẠ GỤC: Đánh bằng nắm đấm hay dụng cụ làm cho gục ngã.

려눕히다 : 주먹이나 도구로 쳐서 쓰러지게 하다. Động từ
🌏 ĐÁNH GỤC, HẠ GỤC: Đánh bằng nắm đấm hay dụng cụ làm cho gục ngã.

려잡다 : 주먹 또는 몽둥이 등으로 쳐서 잡다. Động từ
🌏 TÚM LẤY, BẮT LẤY: Đánh bằng nắm đấm hay gậy rồi bắt lấy.

려죽이다 : 무참하게 죽이다. Động từ
🌏 ĐÁNH CHẾT: Giết chết một cách tàn nhẫn.

려치우다 : (속된 말로) 하던 일을 그만두다. Động từ
🌏 DẸP, THÔI, NGHỈ: (cách nói thông tục) Bỏ việc đang làm.

를 벗다 : 어리거나 촌스러운 모습이 없어지다.
🌏 Không còn khờ dại hay quê mùa nữa.

리- : (때리고, 때리는데, 때리니, 때리면, 때린, 때리는, 때릴, 때립니다)→ 때리다 None
🌏

리는 시어머니보다 말리는 시누이가 더 밉다 : 겉으로는 위해 주는 체하면서 속으로는 해하고 헐뜯는 사람이 더 밉다.
🌏 (NGƯỜI EM CHỒNG CAN NGĂN CÒN ĐÁNG GHÉT HƠN NGƯỜI MẸ CHỒNG ĐÁNH MẮNG): Người mà bề ngoài giả bộ tốt nhưng trong lòng thì vu khống và làm hại thì đáng ghét hơn.

린 놈은 다리 못 뻗고 자도 맞은 놈은 다리 뻗고 잔다 : 남에게 해를 입힌 사람은 마음이 불안하나 해를 입은 사람은 오히려 마음이 편하다.
🌏 (KẺ ĐÁNH THÌ KHÔNG THỂ THẲNG CHÂN NGỦ YÊN, CÒN KẺ BỊ ĐÁNH THÌ THẲNG CHÂN NGỦ YÊN) CÓ TẬT GIẬT MÌNH: Người làm hại người khác thì trong lòng lúc nào cũng luôn lo sợ không yên nhưng ngược lại người bị hại thì lại thoải mái.

맞추다 : 정해진 때에 알맞게 하다. Động từ
🌏 CANH ĐÚNG LÚC, ĐIỀU CHỈNH ĐÚNG LÚC: Làm cho vừa đúng lúc đã định.

문 : 어떤 일의 원인이나 이유. Danh từ phụ thuộc
🌏 TẠI VÌ, VÌ: Lí do hay nguyên nhân của sự việc nào đó.

밀이 : 공중목욕탕에서 때를 밀어 주는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 TTAEMIRI, NGƯỜI KÌ GHÉT: (cách nói xem thường) Người làm nghề kì ghét cho người khác ở nhà tắm công cộng.

수건 (때 手巾) : 몸의 때가 쉽게 밀리도록 까칠한 천으로 만든 작은 수건. Danh từ
🌏 KHĂN KÌ GHÉT, VẢI KÌ GHÉT: Khăn nhỏ làm bằng vải nhám để dễ kì sạch ghét bám trên người.

움질 : 구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막는 일. Danh từ
🌏 VIỆC VÁ, VIỆC HÀN: Việc bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.

움질하다 : 구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막다. Động từ
🌏 HÀN LẠI, VÁ LẠI, TRÁM LẠI: Bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.


:
Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8)