💕 Start: 인
☆ CAO CẤP : 32 ☆☆ TRUNG CẤP : 34 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 212 ALL : 286
•
인간
(人間)
:
생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재.
☆☆
Danh từ
🌏 CON NGƯỜI: Thực thể sống có thể suy nghĩ, tạo ra và sử dụng ngôn ngữ và công cụ, tạo thành xã hội.
•
인간관계
(人間關係)
:
사람과 사람, 또는 사람과 집단과의 관계.
☆☆
Danh từ
🌏 MỐI QUAN HỆ GIỮA NGƯỜI VỚI NGƯỜI: Mối quan hệ giữa con người với con người, hoặc giữa cá nhân với tập thể.
•
인간성
(人間性)
:
인간의 본성.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH NGƯỜI: Bản tính của con người.
•
인간적
(人間的)
:
사람의 성격, 인격 등에 관한 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT CON NGƯỜI: Cái liên quan đến tính cách, nhân cách... của con người.
•
인간적
(人間的)
:
사람의 성격, 인격 등에 관한.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CON NGƯỜI: Liên quan đến tính cách, nhân cách... của con người.
•
인격
(人格)
:
말이나 행동에 나타나는 한 사람의 전체적인 품격.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN CÁCH: Phẩm cách tổng thể của một người thể hiện ở lời nói hay hành động.
•
인공
(人工)
:
자연적인 것이 아니라 사람의 힘으로 만들어 낸 것.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN TẠO: Cái làm ra bằng sức lực của con người chứ không phải cái tự nhiên.
•
인구
(人口)
:
정해진 지역에 살고 있는 사람의 수.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN KHẨU, DÂN SỐ: Số người đang sống ở một khu vực được xác định.
•
인도
(人道)
:
사람이 다니는 길.
☆☆
Danh từ
🌏 LỐI ĐI BỘ, ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ: Đường dành cho người đi bộ.
•
인력
(人力)
:
사람의 힘이나 능력.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN LỰC: Sức mạnh hay năng lực của con người.
•
인류
(人類)
:
전 세계의 모든 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN LOẠI: Mọi người trên toàn thế giới.
•
인물
(人物)
:
사람 그 자체.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VẬT: Bản thân con người.
•
인삼차
(人蔘茶)
:
인삼을 넣어 끓인 차.
☆☆
Danh từ
🌏 INSAMCHA; TRÀ SÂM: Trà cho nhân sâm vào nấu.
•
인상
(人相)
:
사람 얼굴의 생김새.
☆☆
Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG: Dáng vẻ của khuôn mặt con người.
•
인상
(印象)
:
어떤 대상이 주는 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG: Cảm giác do đối tượng nào đó tạo ra.
•
인상
(引上)
:
물건값이나 월급, 요금 등을 올림.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIA TĂNG: Sự lên giá hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng.
•
인상적
(印象的)
:
어떤 느낌이나 인상이 지워지지 않고 오래 기억에 남는.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ẤN TƯỢNG, CÓ TÍNH ẤN TƯỢNG: Cảm giác hay ấn tượng nào đó không bị xóa nhòa mà đọng lâu trong kí ức.
•
인상적
(印象的)
:
어떤 느낌이나 인상이 지워지지 않고 오래 기억에 남는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH ẤN TƯỢNG: Việc một ấn tượng hay một cảm xúc nào đó không bị phai mờ và còn đọng lại thật lâu trong ký ức.
•
인생
(人生)
:
사람이 세상을 살아가는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN SINH: Việc con người sống trên đời.
•
인쇄
(印刷)
:
글자나 글, 그림 등을 종이나 천 등에 기계로 찍어 냄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ IN ẤN: Việc chụp hình ảnh, chữ hay nội dung bài viết ra vải hoặc giấy bằng máy.
•
인스턴트
(instant)
:
간편하게 그 자리에서 바로 이루어짐. 또는 그 자리에서 바로 조리해 먹을 수 있는 간단한 식품.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĂN LIỀN, THỰC PHẨM ĂN LIỀN: Việc hình thành ngay tại chỗ, một cách giản tiện. Hoặc thực phẩm đơn giản có thể nấu và ăn ngay tại chỗ đó.
•
인식
(認識)
:
무엇을 분명히 알고 이해함.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC NHẬN THỨC, SỰ NHẬN THỨC: Việc hiểu và biết rõ cái gì.
•
인심
(人心)
:
사람의 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN TÂM, LÒNG NGƯỜI: Tấm lòng của con người.
•
인연
(因緣)
:
사람들 사이에 맺어지는 관계.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN DUYÊN: Quan hệ được kết nối giữa mọi người.
•
인용
(引用)
:
남의 말이나 글을 자신의 말이나 글 속에 끌어 씀.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRÍCH DẪN: Sự mang lời nói hay bài viết của người khác vào sử dụng trong bài viết hay bài phát biểu của mình.
•
인원
(人員)
:
모임이나 단체를 이루고 있는 사람들. 또는 그 사람들의 수.
☆☆
Danh từ
🌏 SỐ NGƯỜI, THÀNH VIÊN: Những người tạo thành nhóm hay đoàn thể. Hoặc số những người đó.
•
인재
(人材)
:
학식과 능력을 갖추어 사회적으로 크게 쓸모가 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN TÀI: Người có học thức và tài năng cần thiết cho xã hội.
•
인정
(人情)
:
사람이 본래 가지고 있는 감정이나 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 TÌNH NGƯỜI: Tình cảm hay tấm lòng mà con người vốn dĩ có.
•
인정
(認定)
:
어떤 것이 확실하다고 여기거나 받아들임.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THỪA NHẬN, SỰ CÔNG NHẬN: Việc cho rằng hoặc chấp nhận rằng cái nào đó là xác thực.
•
인정받다
(認定 받다)
:
어떤 것의 가치나 능력 등이 확실하다고 여겨지다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐƯỢC CÔNG NHẬN, ĐƯỢC THỪA NHẬN: Giá trị hay khả năng... của cái nào đó được xem là xác thực.
•
인체
(人體)
:
사람의 몸.
☆☆
Danh từ
🌏 CƠ THỂ NGƯỜI: Cơ thể của con người.
•
인터뷰
(interview)
:
특정한 목적을 가지고 개인이나 집단을 만나 이야기를 나누며 정보를 수집하는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHỎNG VẤN: Việc gặp nhóm hay cá nhân và trao đổi nói chuyện, thu thập thông tin với mục đích đặc thù.
•
인하
(引下)
:
물건값이나 월급, 요금 등을 내림.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HẠ, SỰ GIẢM: Việc xuống giá cả hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng.
•
인하다
(因 하다)
:
무엇이 원인이 되다.
☆☆
Động từ
🌏 DO, BỞI, TẠI: Cái gì đó trở thành nguyên nhân.
• Văn hóa đại chúng (82) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Thông tin địa lí (138) • Tôn giáo (43) • Chào hỏi (17) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sự kiện gia đình (57) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sinh hoạt công sở (197) • Việc nhà (48) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Vấn đề xã hội (67) • Đời sống học đường (208) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Thời tiết và mùa (101) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Mua sắm (99) • Du lịch (98) • Ngôn luận (36) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Gọi món (132) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Xin lỗi (7) • Triết học, luân lí (86)