🌟 침착하다 (沈着 하다)

Tính từ  

1. 쉽게 흥분하지 않고 행동이 조심스럽고 차분하다.

1. TRẦM TĨNH: Không dễ hưng phấn mà hành động cẩn thận và từ tốn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 침착한 성미.
    A calm temper.
  • Google translate 침착한 성품.
    A calm disposition.
  • Google translate 침착하게 말하다.
    Speak calmly.
  • Google translate 침착하게 행동하다.
    Behave calmly.
  • Google translate 성격이 침착하다.
    Personality is calm.
  • Google translate 민준이는 내 질문이 매우 당황스러웠을 텐데도 침착한 목소리로 대답했다.
    Min-jun answered my question in a calm voice, even though it must have been very embarrassing.
  • Google translate 어머니는 모든 일은 침착하고 냉정하게 처리해야 한다고 당부하셨다.
    My mother asked me to deal with everything calmly and coolly.
  • Google translate 지수는 급박한 상황 속에서도 침착하게 일을 해결해 나가는 것 같아.
    Jisoo seems to be calmly working things out despite the urgency.
    Google translate 맞아, 참 차분한 성격이야.
    Right, that's a very calm personality.

침착하다: calm; cool; composed,ちんちゃくだ【沈着だ】。おちついている【落ち着いている】,discret, calme,sereno, paciente, calmo, tranquilo, imperturbable,هادئ,тайван,trầm tĩnh,มีความสุขุม, มีความเยือกเย็น, มีความสงบ,tenang, tidak cepat emosi,уравновешенный; спокойный; сдержанный,沉着,沉稳,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 침착하다 (침차카다) 침착한 (침차칸) 침착하여 (침차카여) 침착해 (침차캐) 침착하니 (침차카니) 침착합니다 (침차캄니다)
📚 Từ phái sinh: 침착(沈着): 쉽게 흥분하지 않고 행동이 조심스럽고 차분함.


🗣️ 침착하다 (沈着 하다) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Sở thích (103) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255)