🌟 배교 (背敎)

Danh từ  

1. 믿던 종교를 버리고 다른 종교로 바꾸거나 아무것도 믿지 않게 됨.

1. SỰ BỎ ĐẠO, SỰ BỘI GIÁO, SỰ CẢI ĐẠO: Sự từ bỏ tôn giáo mà mình đã từng tin theo và đổi sang tôn giáo khác hoặc trở nên không tin vào bất cứ điều gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 배교가 일어나다.
    The apostasy takes place.
  • Google translate 배교가 확산되다.
    The spread of paganism.
  • Google translate 배교를 강요하다.
    To compel paganism.
  • Google translate 배교를 선언하다.
    Declare apostasy.
  • Google translate 배교를 폭로하다.
    Disclosure of apostasy.
  • Google translate 배교를 하다.
    To associate.
  • Google translate 많은 이슬람교 국가에서 이슬람교를 버리는 배교는 범죄로 간주된다.
    In many muslim countries, the apostasy of abandoning islam is considered a crime.
  • Google translate 배교를 선언한 신자들에게 기독교인의 혹독한 비난과 조롱이 날아들었다.
    To the believers who declared apostasy, the harsh reproach and ridicule of the christian people flew in.

배교: apostasy; religious conversion,はいきょう【背教】,apostasie, abjuration, conversion,apostasía,ارتداد عن الدين,шашнаа солих, шашингүй болох,sự bỏ đạo, sự bội giáo, sự cải đạo,การทรยศต่อศาสนา, การออกจากศาสนา, การเปลี่ยนศาสนา, การคัดค้านศาสนา, การเลิกนับถือศาสนา,kemurtadan, pengingkaran terhadap agama, pergantian kepercayaan,вероотступничество,叛教,背叛信仰,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배교 (배ː교)
📚 Từ phái sinh: 배교하다(背敎하다): 믿던 종교를 버리고 다른 종교로 바꾸거나 아무것도 믿지 않게 되다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)