🌟 사계 (四季)

Danh từ  

1. 봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절.

1. TỨ QUÝ, BỐN MÙA: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 자연의 사계.
    The four seasons of nature.
  • Google translate 사계가 뚜렷하다.
    The four seasons are clear.
  • Google translate 사계가 변화하다.
    The seasons change.
  • Google translate 우리나라의 기후는 봄부터 겨울까지의 사계를 모두 경험할 수 있는 기후이다.
    The climate of our country is one that can experience all four seasons from spring to winter.
  • Google translate 남쪽 지방일수록 사계 중 따뜻한 계절은 상대적으로 길고 추운 계절은 더 짧다.
    The southern part of the country has relatively longer warm seasons and shorter cold seasons.
  • Google translate 아름답기로 유명한 금강산은 각 계절마다 다른 종류의 아름다움을 가졌다 하여 사계에 각각 다른 이름으로 불린다.
    Famous for its beauty, mt. geumgang is called by different names in the four seasons because it has a different kind of beauty.
Từ đồng nghĩa 사계절(四季節): 봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절.
Từ đồng nghĩa 사철(四철): 봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절., 늘 변함이 없이 한결같음.

사계: four seasons,しき【四季】,quatre saisons,cuatro estaciones,أربعة فصول,дөрвөн улирал,tứ quý, bốn mùa,ฤดูกาลทั้ง 4, 4 ฤดูกาล,empat musim,четыре времени года,四季,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사계 (사ː계) 사계 (사ː게)

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132)