🌟 선각자 (先覺者)

Danh từ  

1. 남보다 먼저 사물의 이치나 세상일을 깨달은 사람.

1. NGƯỜI ĐI TIÊN PHONG, NGƯỜI ĐI ĐẦU: Người nhận thức việc thế gian hay triết lý của sự vật sớm hơn người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그는 시대를 앞서서 남녀의 평등한 권리를 주장한 선각자였다.
    He was a visionary who claimed equal rights for men and women ahead of his time.
  • Google translate 어떤 학문이든지 그 탄생 초기에는 항상 외로운 선각자가 있기 마련이다.
    Any learning is bound to have a lonely visionary at the beginning of its birth.
  • Google translate 선각자들은 해외에서 선진 문물을 받아들여 산업을 발전시키고 국력을 키울 것을 주장했다.
    The visionaries insisted on accepting advanced culture from abroad to develop industry and build up national power.

선각자: pioneer,せんかくしゃ【先覚者】。せんくしゃ【先駆者】。くさわけ【草分け】,pionnier, précurseur, avant-gardiste,precursor,رائد,манлайлагч, хошуучлагч,người đi tiên phong, người đi đầu,ผู้บุกเบิก, ผู้ริเริ่ม,pionir, pelopor, perintis,передовой ум; первопроходец; пионер,先觉者,先知先觉,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 선각자 (선각짜)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17)