🌟 때문

Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 일의 원인이나 이유.

1. TẠI VÌ, : Lí do hay nguyên nhân của sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 건강 때문에.
    Because of health.
  • Google translate 때문에.
    Because of you.
  • Google translate 바쁘기 때문에.
    Because i'm busy.
  • Google translate 날씨 때문이다.
    Because of the weather.
  • Google translate 피곤하기 때문이다.
    Because i'm tired.
  • Google translate 동창들이 모두 바쁘기 때문에 동창회 날짜를 잡기가 어렵다.
    It's hard to set a date for the reunion because all of my classmates are busy.
  • Google translate 우리 가족은 아버지 건강 때문에 공기가 좋은 시골로 이사를 갔다.
    My family moved to the airy country because of my father's health.
  • Google translate 아이 학교가 집에서 꽤 멀다면서요?
    I heard his school is quite far from home.
    Google translate 네, 아이 학교 때문에 이사를 생각하고 있어요.
    Yes, i'm thinking of moving because of my kid's school.

때문: because; because of,ため【為】。せい【所為】,à cause de, comme, car,causa, motivo, razón,بسبب,болох, болж, болсон,tại vì, vì,เพราะ, เพราะว่า,karena, sebab, akibat,Из-за,因为,由于,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 때문 (때문)

📚 Annotation: 주로 '-기 때문', '~ 때문'으로 쓴다.

🗣️ 때문 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105)