🌟 안일 (安逸)

  Danh từ  

1. 편안하고 한가로움. 또는 그것만을 누리려는 태도.

1. SỰ YÊN VỊ, SỰ AN PHẬN: Sự thảnh thơi và an nhàn. Hoặc thái độ chỉ muốn hưởng thụ những điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 안일과 나태.
    Anil and indolence.
  • Google translate 안일과 자만.
    Anil and conceit.
  • Google translate 안일을 경계하다.
    Beware of complacency.
  • Google translate 안일을 추구하다.
    Pursue complacency.
  • Google translate 안일에 빠지다.
    Fall into complacency.
  • Google translate 지수는 머리는 좋지만 안일에 빠져서 더 이상 발전이 없다.
    The index is smart, but it is complacent and no further development.
  • Google translate 우리 회사는 안일을 경계하며 언제나 신제품 개발에 노력하고 있다.
    Our company is always trying to develop new products, wary of complacency.
  • Google translate 나는 그냥 적당히 놀고먹으면서 살래.
    I'm just gonna play and eat moderately.
    Google translate 그렇게 안일에 젖어 살다가 돈이 없어지면 어떻게 할래?
    What would you do if you were so complacent and lost your money?

안일: ease; idleness; indolence,あんいつ【安逸・安佚】,oisiveté,indolencia, ociosidad,جمود، طمأنينة، خمول,санаа амар, биеэ оторлох,sự yên vị, sự an phận,ความสุขสบาย, ความสนุกสนานรื่นรมย์, ความพึงพอใจ,kepuasan, kelapangan, santai,праздность, леность; беззаботность,安逸,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 안일 (아닐)
📚 Từ phái sinh: 안일하다(安逸하다): 편안하고 한가롭다. 또는 편안함만을 누리려고 하는 태도가 있다., … 안일히: 편안하고 한가롭게. 또는 편안함만을 누리려는 태도로., 무엇을 쉽고 편안하게 생…
📚 thể loại: Thái độ  

🗣️ 안일 (安逸) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151)