🌟 주목하다 (注目 하다)
Động từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 주목하다 (
주ː모카다
)
📚 Từ phái sinh: • 주목(注目): 관심을 가지고 주의 깊게 살핌. 또는 그 시선.
🗣️ 주목하다 (注目 하다) @ Ví dụ cụ thể
- 문학계에서 주목하다. [문학계 (文學界)]
- 향배에 주목하다. [향배 (向背)]
- 장래성에 주목하다. [장래성 (將來性)]
- 순기능에 주목하다. [순기능 (順機能)]
- 시종일관으로 주목하다. [시종일관 (始終一貫)]
- 초창기를 주목하다. [초창기 (草創期)]
- 추이를 주목하다. [추이 (推移)]
- 다시금 주목하다. [다시금]
- 홍일점에 주목하다. [홍일점 (紅一點)]
- 자의식에 주목하다. [자의식 (自意識)]
- 장점에 주목하다. [장점 (長點)]
🌷 ㅈㅁㅎㄷ: Initial sound 주목하다
-
ㅈㅁㅎㄷ (
잘못하다
)
: 틀리거나 바르지 않게 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 SAI LẦM, SAI SÓT: Làm sai hoặc không đúng.
• Sử dụng bệnh viện (204) • Triết học, luân lí (86) • Văn hóa đại chúng (82) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Chính trị (149) • Gọi món (132) • Giáo dục (151) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Tôn giáo (43) • Tìm đường (20) • Diễn tả ngoại hình (97) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Xem phim (105) • Diễn tả tính cách (365) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Việc nhà (48) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Mối quan hệ con người (255) • Cảm ơn (8) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Thời tiết và mùa (101) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Lịch sử (92) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Gọi điện thoại (15) • Sức khỏe (155)