🌟 주목하다 (注目 하다)

Động từ  

1. 관심을 가지고 주의 깊게 살피다.

1. CHĂM CHÚ THEO DÕI, QUAN TÂM THEO DÕI: Xem xét một cách rất chú ý với sự quan tâm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주목하는 사람.
    One who pays attention.
  • 세계가 주목하다.
    The world pays attention.
  • 그를 주목하다.
    Pay attention to him.
  • 언론에 주목하다.
    Attention to the press.
  • 패션에 주목하다.
    Pay attention to fashion.
  • 세계가 주목한 올해의 미술가 열다섯 명이 공개되었다.
    Fifteen artists of the year, the world's attention, were unveiled.
  • 경찰은 사건이 일어난 마을 주민들의 행동을 주목했다.
    The police noted the behavior of the villagers where the incident occurred.
  • 석유량이 점차 감소하자 이를 대체할 자원에 각국이 주목하고 있다.
    As the amount of oil is gradually decreasing, countries are paying attention to resources to replace it.
  • 자, 여기를 주목하세요.
    Now, pay attention to this.
    네.
    Yes.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주목하다 (주ː모카다)
📚 Từ phái sinh: 주목(注目): 관심을 가지고 주의 깊게 살핌. 또는 그 시선.

🗣️ 주목하다 (注目 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104)