🌟 (諸)

Định từ  

1. 여러. 또는 모든.

1. CÁC, MỌI: Nhiều. Hoặc tất cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 단체.
    My organization.
  • Google translate 문제.
    My problem.
  • Google translate 비용.
    My expenses.
  • Google translate 사항.
    The points.
  • Google translate 인원.
    My personnel.
  • Google translate 오늘 행사에는 가입된 다양한 단체들이 모였다.
    Today's event brought together various affiliated organizations.
  • Google translate 오늘 회의에서 우리는 해결해야 할 문제들에 대해 의논했다.
    At today's meeting we discussed our problems to be solved.
  • Google translate 우리 회사의 이번 여행과 관련된 비용은 모두 회장님이 내셨다.
    The chairman paid all my expenses relating to this trip of our company.
  • Google translate 김 대리, 어제 회의 결과 정리했나?
    Mr. kim, did you organize the results of yesterday's meeting?
    Google translate 네, 추가 논의할 제 사항은 문서로 정리해 두었습니다.
    Yes, i have documented my further discussions.

제: many; all,しょ【諸】,,todo,متعدّد ، شتى ، كلّ,бүх,các, mọi,ต่าง ๆ, หลาย ๆ, ทั้งหลาย, ทั้งหมด, ทั้งปวง,berbagai, beberapa, seluruh, semua,,诸,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 한자어 명사 앞에 쓴다.

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208)