🌟 -으십사

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 정중하게 부탁하거나 청함을 나타내는 종결 어미.

1. XIN HÃY, XIN CHO: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhờ vả hoặc thỉnh cầu một cách trịnh trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 의사는 할머니께 병원에서 치료를 받으십사 권하였다.
    The doctor advised my grandmother to seek medical treatment at the hospital.
  • Google translate 저희가 준비한 공연을 보시고 잠시나마 웃으십사 합니다.
    I want you to smile for a moment while watching our performance.
  • Google translate 민준이는 아버지께 건강을 위해 담배를 끊으십사 하고 말씀을 드렸다.
    Min-joon told his father to stop smoking for his health.
  • Google translate 이건 뭔가요?
    What's this?
    Google translate 취업한 졸업생이 작지만 마음의 선물이니 받으십사 하고 놓고 갔습니다.
    The employed graduate was small, but he left it as a gift from the heart.
Từ tham khảo -십사: (아주높임으로) 정중하게 부탁하거나 청함을 나타내는 종결 어미.

-으십사: -eusipsa,ていただこうと【て頂こうと】。ていただきたく【て頂きたく】,,,,,xin hãy, xin cho,ขอร้องให้..., รบกวนให้..., กรุณาช่วย..., ขอความกรุณาให้...,tolong, mohon, harap,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103)