🗣️
쿠키
(cookie)
@ Ví dụ cụ thể
-
쿠키 만들기는 어렵지 않아서 초보자도 금방 배울 수 있다.
-
나는 쿠키에 초콜릿을 박은 초콜릿 쿠키를 만들었다.
-
우와, 이 쿠키 모양은 어떻게 낸 거야?
-
나는 쿠키 반죽을 뜨거운 오븐에 넣고 이십 분 정도 구웠다.
-
언니가 쿠키 만든다고 엉망으로 해 놓고 안 치웠어요.
-
지수는 코코아를 쿠키 반죽에 넣어서 달콤한 맛을 내었다.
-
견과 쿠키.
-
나는 과자, 빵, 쿠키 같은 것을 매우 좋아해서 제과를 배우기로 결심했다.
-
지수는 디저트 전문점에서 케이크와 쿠키 몇 가지를 샀다.
🌷
쿠키
-
: 깊이 잠들어서 숨을 크게 쉬는 소리. 또는 그 모양.
🌏 KHÒ KHÒ: Âm thanh thở mạnh do ngủ sâu. Hoặc hình ảnh ấy.
-
: 자꾸 숨이 답답하게 막히는 모양.
🌏 KHỊT KHỊT: Hình ảnh hơi thở cứ bị tắc một cách khó chịu.
-
: 목구멍에 깊이 걸린 것을 세게 자꾸 내뱉는 소리.
🌏 KHẠC KHẠC: Tiếng liên tiếp nhổ mạnh cái vướng sâu trong cổ họng.
-
: 많은 양의 액체가 급히 세차게 쏟아져 흐르는 소리.
🌏 XỐI XẢ, ÀO ÀO, LÃ CHÃ (NƯỚC MẮT): Âm thanh mà một lượng nhiều chất lỏng đổ xuống chảy mạnh và gấp gáp.
-
: 깊이 자면서 숨을 쉬는 소리. 또는 그 모양.
🌏 KHÒ KHÒ, KHÌ KHÒ: Tiếng thở khi ngủ say. Hoặc hình ảnh đó.
-
: 콧구멍으로 숨을 띄엄띄엄 세게 내쉬는 소리.
🌏 TIẾNG KHÌN KHỊT, TIẾNG HÍT HÍT: Âm thanh phát ra tiếng thở mạnh ngắt quãng bằng lỗ mũi.
-
: 웃음을 참지 못하여 자꾸 가볍게 터져 나오는 웃음소리.
🌏 KHINH KHÍCH: Tiếng cười không nhịn được mà cứ phát ra nhẹ nhàng.
-
: 폭발물이나 북소리 등이 크고 작게 울리어 나는 소리.
🌏 ĐÙNG ĐOÀNG: Âm thanh mà chất nổ hay tiếng trống… vang ra lúc to lúc nhỏ.
-
: 무겁고 단단한 물체가 연달아 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리.
🌏 SẦM SẦM, RẦM RẦM: Tiếng vật thể cứng và nặng rơi xuống sàn hay va chạm với vật thể khác hoặc với bức tường phát ra liên tiếp.
-
: 밀가루 반죽에 여러 가지 재료를 넣고 구운 서양식 과자.
🌏 BÁNH QUY, BÁNH BÍCH QUY: Bánh kiểu Tây làm bằng cách bỏ các nguyên liệu vào bột mì rồi nướng.
-
: 크고 무거운 물건이 연달아 바닥이나 다른 물체에 떨어지거나 부딪쳐 나는 소리.
🌏 ẦM ẦM: Âm thanh phát ra do vật to và nặng liên tiếp rơi xuống nền hoặc chạm vào vật thể khác.
-
: 작게 또는 세게 자꾸 찌르거나 박거나 찍는 모양.
🌏 THÙM THỤP, PHẦM PHẬP, BÙM BỤP: Hình ảnh liên tiếp đâm, đấm, chọc một cách mạnh mẽ hoặc nhẹ nhàng.
-
: 크게 또는 깊이 자꾸 찌르거나 박거나 찍는 모양.
🌏 CỐC CỐC, KHỤC KHỤC: Hình ảnh chọc hoặc đóng hay ấn(giẫm) thật sâu hoặc to.
-
: 세게 연달아 박거나 찌르거나 부딪치는 모양.
🌏 BỤP, PHẬP, SẦM, BỐP: Hình ảnh đấm, chọc hay va chạm mạnh.
-
: 개가 크게 짖는 소리.
🌏 ÔNG ỔNG: Tiếng chó sủa to.
-
: 작고 가벼운 물건이 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 나는 소리.
🌏 THÌNH THỊCH, KÌNH KỊCH: Tiếng phát ra khi đồ vật nhỏ và nhẹ rơi hay va chạm với vật thể hoặc sàn.
-
: 숨이 막히는 듯이 여러 번 계속 목청에서 간신히 짜내는 소리.
🌏 ẶC ẶC, ẰNG ẶC, KHẸT KHẸT: Tiếng nhiều lần liên tục cố thoát ra từ cổ họng như bị tắc thở.
-
: 억지로 웃음을 참으면서 입 속으로 웃는 소리. 또는 그 모양.
🌏 TIẾNG KHINH KHÍCH: Âm thanh vừa cố nín cười vừa cười từ trong miệng ra. Hoặc hình ảnh ấy.