🌟 -에요

vĩ tố  

1. (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문함을 나타내는 종결 어미.

1. PHẢI KHÔNG?, : (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu diễn đạt sự nghi vấn hay trần thuật sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 고향이 대전이에요?
    Your hometown is daejeon?
  • Google translate 오늘이 무슨 날이에요?
    What day is it today?
  • Google translate 지수는 올해 대학에 들어간 신입생이에요.
    Jisoo is a freshman who entered college this year.
  • Google translate 특별히 찾는 물건이 있으세요?
    Do you have anything in particular you're looking for?
    Google translate 아니에요. 그냥 둘러보러 왔어요.
    No. i just came to look around.
Từ tham khảo -어요: (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어…

-에요: -eyo,ます。です。ますか。ですか,,,,,phải không?, là,วิภัตติปัจจัยลงท้ายประโยคที่ใช้ในการยกย่องโดยทั่วไป,apakah, adalah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’나 ‘아니다’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng bệnh viện (204)