🌟 -라며

3. 듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현.

3. NÓI LÀ… MÀ…, BẢO LÀ… MÀ...: Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 네가 필요한 건 이 책이 아니라며 왜 무겁게 여기까지 가져왔어?
    You said you didn't need this book. why did you bring it all the way here?
  • Google translate 영수 씨는 정직한 사람이라며 어째서 그의 말을 못 믿어요?
    How come you don't believe what he says when you say you're an honest man?
  • Google translate 만나기로 한 곳이 지하철역이라며 왜 공원 쪽으로 가?
    Why go to the park when we're supposed to meet at the subway station?
    Google translate 응, 조금 전에 약속 장소가 바뀌었거든.
    Yeah, the meeting place just changed.
Từ tham khảo -ㄴ다며: 듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따…
Từ tham khảo -는다며: 듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따…
Từ tham khảo -다며: 듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져…

-라며: -ramyeo,といったのに【と言ったのに】,,,ـراميو، بينما قلتَ,,nói là… mà…, bảo là… mà...,บอกว่า...แล้ว..., พูดว่า...ไง แล้ว...,katanya, kok,,(无对应词汇),

1. 다른 사람이 어떤 말을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.

1. NÓI RẰNG ...ĐỒNG THỜI..., BẢO LÀ ...ĐỒNG THỜI…: Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác nói lời nào đó đồng thời thực hiện hành động nào kèm theo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 승규는 저 사람이 범인이라며 소리쳤어요.
    Seung-gyu shouted that he was the culprit.
  • Google translate 유민이는 그건 자신의 잘못이 아니라며 나갔어요.
    Yoomin left saying it wasn't his fault.
  • Google translate 저는 학생이라며 담당자에게 학생증을 보여 주었어요.
    I showed my student id to the person in charge, saying i was a student.
  • Google translate 지수 얼굴이 왜 저래요?
    What's wrong with jisoo's face?
    Google translate 이번 일은 자기 실수라며 울었거든요.
    He cried because this was his mistake.
Từ tham khảo -ㄴ다며: 듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따…
Từ tham khảo -는다며: 듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따…
Từ tham khảo -다며: 듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져…

4. 듣는 사람이나 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.

4. BẢO HÃY… MÀ…?: Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 열 시까지 모이라며 너는 아직도 집에 있으면 어떻게 해?
    What if you're still at home?
  • Google translate 아까는 불고기를 만들라며 갑자기 수제비 이야기를 하면 어쩌니?
    Why are you suddenly talking about sujebi to make bulgogi?
  • Google translate 내가 좀 잘못했다고 일감에 손도 대지 말라며 이제 와서 다시 하라는 거야?
    You're telling me i'm a little wrong and not to touch the work, and now you want me to do it again?
    Google translate 그건 내가 화가 나서 그냥 한 말이었지, 진심은 아니었어.
    That was just what i said out of anger, not really.
Từ tham khảo -으라며: 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.,…

2. 다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.

2. BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…: Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 영수는 차나 한잔 하고 가라며 나를 붙잡았다.
    Young-soo grabbed me for a cup of tea.
  • Google translate 아버지께서 용돈으로 쓰라며 지폐 몇 장을 내게 주셨다.
    My father gave me some bills for my allowance.
  • Google translate 도둑이 가게에서 물건을 훔치는 걸 보고서도 아무도 그만하라며 말리지 않았다.
    When i saw a thief stealing things from a store, no one stopped me, telling me to stop.
  • Google translate 엿을 어디서 났니?
    Where did you get your taffy?
    Google translate 내일 시험 잘 보라며 언니가 선물해 줬어.
    My sister gave me a present to wish me good luck on my exam tomorrow.
Từ tham khảo -으라며: 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.,…

📚 Annotation: '-라면서'가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Vấn đề xã hội (67) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82)