🌟 -아요

vĩ tố  

1. (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어미.

1. KHÔNG?, HÃY, HÃY CÙNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó hoặc nghi vấn, mệnh lệnh, khuyến nghị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 전화 좀 받아요.
    Pick up the phone.
  • Google translate 날씨가 정말 좋아요.
    The weather's really nice.
  • Google translate 이쪽으로 와서 앉아요.
    Come sit here.
  • Google translate 그 사람은 어디에 살아요?
    Where does he live?
  • Google translate 버스만 기다리다가는 늦겠는데?
    We'll be late if we wait for the bus.
    Google translate 그럼 우리 택시를 타요.
    Then let's take a taxi.
Từ tham khảo -어요: (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어…
Từ tham khảo -여요: (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어…

-아요: -ayo,ます。です。ますか。ですか。てください。,,,,,không?, hãy, hãy cùng,วิภัตติปัจจัยลงท้ายประโยคที่ใช้ในการยกย่องโดยทั่วไป,cobalah, sebenarnya, apa,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 끝음절의 모음이 ‘ㅏ, ㅗ’로 끝나는 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99)