🌟 -아요

vĩ tố  

1. (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어미.

1. KHÔNG?, HÃY, HÃY CÙNG: (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó hoặc nghi vấn, mệnh lệnh, khuyến nghị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전화 좀 받아요.
    Pick up the phone.
  • 날씨가 정말 좋아요.
    The weather's really nice.
  • 이쪽으로 와서 앉아요.
    Come sit here.
  • 그 사람은 어디에 살아요?
    Where does he live?
  • 버스만 기다리다가는 늦겠는데?
    We'll be late if we wait for the bus.
    그럼 우리 택시를 타요.
    Then let's take a taxi.
Từ tham khảo -어요: (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어…
Từ tham khảo -여요: (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어…

📚 Annotation: 끝음절의 모음이 ‘ㅏ, ㅗ’로 끝나는 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149)