🌟 점막 (粘膜)

Danh từ  

1. 소화관이나 기도 등과 같은 곳의 안쪽을 싸고 있는 끈끈하고 부드러운 막.

1. NIÊM MẠC, LỚP MÀNG NHẦY: Lớp màng mềm và dính bao quanh phía trong của những cái như khí quản hay cơ quan tiêu hóa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 대장의 점막.
    The mucous membrane of the colon.
  • Google translate 위의 점막.
    The mucous membrane above.
  • Google translate 코의 점막.
    The mucous membrane of the nose.
  • Google translate 점막을 분리하다.
    Separate the mucous membrane.
  • Google translate 점막을 잘라내다.
    Cut off the mucous membrane.
  • Google translate 식도의 점막이 헐어 음식을 먹을 때마다 속이 쓰렸다.
    The mucous membrane of the esophagus was torn down and my stomach ached every time i ate.
  • Google translate 코 안에 있는 끈끈한 점막은 우리가 숨을 들이쉴 때 먼지와 세균을 붙잡아 준다.
    The sticky mucous membrane in the nose holds dust and germs as we breathe in.
  • Google translate 선생님, 코가 계속 막히고 호흡이 힘들어요.
    Sir, my nose is stuffy and breathing is hard.
    Google translate 점막에 염증이 발생해서 코 점막이 부었네요.
    Inflammation in the nasal mucous membrane and swelling of the nasal mucous membrane.

점막: mucous membrane,ねんまく【粘膜】,muqueuse,membrana mucosa,غشاء مخاطي,салст бүрхэвч,niêm mạc, lớp màng nhầy,เยื่อเมือก, เยื่อบุเมือก,mukosa, selaput lendir,слизистая оболочка,黏膜,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 점막 (점막) 점막이 (점마기) 점막도 (점막또) 점막만 (점망만)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191)