🔍
Search:
BIÊN
🌟
BIÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
흔들려 움직이고 있는 물체가 멈춘 곳 또는 어느 한쪽으로 기울지 않은 곳에서 가장 크게 움직인 곳까지의 거리.
1
BIÊN ĐỘ:
Khoảng cách của vật thể đang chuyển động lắc tính từ nơi dừng lại hoặc nơi không nghiêng về một phía nào đến nơi dao dộng xa nhất.
-
Động từ
-
1
일정한 방향과 계획 아래 여러 가지 자료를 모아 신문, 잡지, 책 등을 만들다. 또는 영화 필름, 녹음테이프, 문서 등을 하나의 작품으로 완성하다.
1
BIÊN TẬP:
Tập hợp các tài liệu theo phương hướng và kế hoạch nhất định rồi làm thành báo, tạp chí hay sách. Hoặc hoàn chỉnh băng phim, băng ghi hình hay văn bản thành tác phẩm.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하거나 모임 등에 참가하는 사람의 수를 일정하게 정한 제도.
1
BIÊN CHẾ:
Chế độ quy định một cách nhất định về số người làm việc hoặc tham gia tổ chức...
-
Danh từ
-
1
옷자락 끝을 안으로 접어 붙이거나 박은 부분.
1
LAI, BIÊN:
Phần gấp vào trong rồi dán lại hay may lại ở cuối mép vải quần áo.
-
Động từ
-
1
말이나 글을 다른 언어의 말이나 글로 바꾸어 옮기다.
1
BIÊN DỊCH:
Chuyển lời nói hay bài viết thành lời nói hay bài viết thuộc một ngôn ngữ khác.
-
☆
Danh từ
-
1
나라와 나라의 국토를 나누는 경계.
1
BIÊN GIỚI:
Ranh giới chia lãnh thổ của hai quốc gia.
-
Động từ
-
1
여러 가지 자료를 모아 짜임새 있게 정리하여 책을 만들다.
1
BIÊN SOẠN:
Tập hợp nhiều tài liệu rồi chỉnh lí một cách có tổ chức và làm thành sách.
-
Danh từ
-
1
나라와 나라 사이의 경계가 되는 땅.
1
BIÊN CƯƠNG:
Vùng đất là biên giới giữa quốc gia và quốc gia.
-
☆
Danh từ
-
1
일정한 방향과 계획 아래 여러 가지 자료를 모아 신문, 잡지, 책 등을 만듦. 또는 영화 필름, 녹음테이프, 문서 등을 하나의 작품으로 완성함.
1
SỰ BIÊN TẬP:
Việc tập hợp các tài liệu theo phương hướng và kế hoạch nhất định rồi làm thành báo, tạp chí hay sách... Hoặc làm hoàn chỉnh băng phim, băng ghi hình hay văn bản thành tác phẩm.
-
Danh từ
-
1
원래 작품의 내용은 그대로 두고 풍속, 인명, 지명 등을 시대나 상황에 맞게 바꾸어 고침.
1
SỰ CẢI BIÊN:
Việc giữ nguyên nội dung tác phẩm ban đầu và đổi những cái như tên người, địa danh, phong tục cho phù hợp với tình huống hay thời đại.
-
Danh từ
-
1
편집에 관한 모든 일을 맡아보는 부서.
1
BAN BIÊN TẬP:
Bộ phận đảm nhận mọi công việc liên quan tới biên tập.
-
Danh từ
-
1
여럿이 모여 의논한 내용, 진행 과정, 결과 등을 적은 기록.
1
BIÊN BẢN HỌP:
Ghi chép ghi lại những điều như kết quả, quá trình tiến hành, nội dung mà một số người đã tụ họp và bàn luận.
-
Danh từ
-
1
여러 가지 자료를 모아 짜임새 있게 정리하여 책을 만듦.
1
SỰ BIÊN SOẠN:
Việc tập hợp nhiều tài liệu rồi chỉnh lí một cách có tổ chức và làm thành sách.
-
Danh từ
-
1
회의의 과정이나 결정 등을 적어 놓은 기록.
1
BIÊN BẢN HỌP:
Bản ghi chép ghi lại quyết định hay quá trình của cuộc họp.
-
Động từ
-
1
음악에 맞는 춤을 만들거나 가르치다.
1
BIÊN ĐẠO MÚA:
Tạo ra hay giảng dạy điệu múa phù hợp theo nhạc.
-
Động từ
-
1
일정한 방향과 계획 아래 여러 가지 자료가 모여 신문, 잡지, 책 등이 만들어지다. 또는 영화 필름, 녹음테이프, 문서 등이 하나의 작품으로 완성되다.
1
ĐƯỢC BIÊN TẬP:
Các tài liệu theo phương hướng và kế hoạch nhất định được tập hợp lại rồi làm thành báo, tạp chí hay sách. Hoặc băng phim, băng ghi hình, hay văn bản được hoàn chỉnh và tạo thành tác phẩm.
-
Danh từ
-
1
외국의 희곡에서 작품의 내용은 그대로 두고 풍속, 인명, 지명 등을 자기 나라에 맞게 고쳐서 공연하는 연극.
1
KỊCH CẢI BIÊN:
Kịch mà nội dung của tác phẩm được giữ nguyên theo kịch bản của nước ngoài và sửa những điều như phong tục, tên người, địa danh cho phù hợp với nước mình rồi công diễn.
-
Động từ
-
1
어떤 언어로 된 글이 다른 언어의 글로 바뀌다.
1
ĐƯỢC BIÊN DỊCH:
Bài viết bằng ngôn ngữ nào đó được chuyển thành bài viết thuộc ngôn ngữ khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
말이나 글을 다른 언어의 말이나 글로 바꾸어 옮김.
1
VIỆC BIÊN DỊCH:
Việc chuyển đổi từ hoặc văn bản thành từ hoặc văn bản của ngôn ngữ khác.
-
Động từ
-
1
여러 가지 자료가 모아져 짜임새 있게 정리되어 책으로 만들어지다.
1
ĐƯỢC BIÊN SOẠN:
Nhiều tài liệu được tập hợp lại rồi chỉnh lí một cách có tổ chức và làm thành sách.
🌟
BIÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
신문사나 잡지사 등에서 책의 편집을 책임지는 사람. 또는 그러한 직위.
1.
CHỦ BÚT, CHỦ BIÊN:
Người chịu trách nhiệm biên tập sách ở những nơi như tòa soạn báo hay tòa soạn tạp chí. Hoặc chức vụ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
기자나 작가 등이 원고를 편집 담당자에게 보냄.
1.
SỰ GỬI BÀI:
Việc nhà báo hay nhà văn gửi bản thảo cho người phụ trách biên tập.
-
Danh từ
-
1.
한 사람이 쓴 책을 모두 모아 하나로 묶은 책.
1.
TOÀN TẬP, TRỌN BỘ:
Sách được tập hợp lại làm một bộ từ tất cả các cuốn sách do một người viết.
-
2.
한 분야에 관련된 것들을 모두 모아 체계적으로 엮은 책.
2.
TOÀN TẬP, TRỌN BỘ:
Sách được tập hợp từ tất cả những điều liên quan đến một lĩnh vực và được biên soạn một cách có hệ thống.
-
Động từ
-
1.
어떤 곳에서 경계를 넘어 북쪽으로 가다.
1.
(SỰ) LÊN BẮC, RA BẮC:
Vượt qua biên giới từ một nơi nào đó và đi sang phía bắc.
-
2.
남한에서 삼팔선이나 휴전선을 넘어 북한으로 가다.
2.
ĐI QUA BẮC HÀN:
Vượt qua vĩ tuyến 38 hay đường ranh giới ngừng chiến để đi sang Bắc Hàn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
국경을 넘어 다른 나라로 나감.
1.
SỰ XUẤT CẢNH, SỰ XUẤT NGOẠI, SỰ ĐI RA NƯỚC NGOÀI:
Việc vượt qua biên giới, đi sang nước khác.
-
Động từ
-
1.
국경을 넘어 다른 나라로 나가다.
1.
XUẤT CẢNH, XUẤT NGOẠI:
Vượt qua biên giới, đi sang nước khác.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대에 만든 왕실 도서관. 역대 왕의 글이나 글씨 등을 보관하던 곳이며, 국가적 규모로 도서를 수집, 편찬, 인쇄하였다.1894년 갑오개혁 때 폐지하였다.
1.
GYUJANGGAK, KHUÊ CHƯƠNG CÁC:
Thư viện hoàng thất được xây dựng vào thời Joseon, là nơi bảo quản và lưu giữ các bài văn và chữ viết của các đời vua và chuyên in ấn, biên tập, thu thập các đầu sách quy mô quốc gia, đã bị phá hủy vào cuộc cách mạng Giáp Ngọ năm 1894.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 각 루를 연결한 선 뒤쪽과 파울 라인 안쪽의 지역을 지키는 세 명의 수비수.
1.
CẦU THỦ Ở KHU VỰC NGOÀI:
3 cầu thủ hậu vệ giữ khu vực bên trong đường biên và sau đường liên kết các chốt ở môn bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
다른 나라 말로 된 것을 자기 나라 말로 번역함.
1.
(SỰ) DỊCH SANG TIẾNG NƯỚC MÌNH:
Việc biên dịch tiếng nước khác sang tiếng nước mình.
-
Danh từ
-
1.
야구에서 본루, 1루, 2루, 3루를 연결한 선 뒤쪽의 파울 라인 안의 지역.
1.
KHU VỰC NGOẠI VI:
Khu vực bên trong đường biên (foul line) phía sau đường liên kết chốt chính, chốt 1, chốt 2, chốt 3 trong môn bóng chày.
-
2.
외야를 수비하는 선수들.
2.
CẦU THỦ BIÊN, CẦU THỦ NGOẠI VI:
Những cầu thủ phòng ngự khu vực ngoại vi.
-
Động từ
-
1.
칼로 무엇을 베거나 깎거나 썰다.
1.
CẮT GỌT, CẮT THÁI:
Dùng dao thái, cắt hay gọt cái gì đó.
-
2.
(비유적으로) 글이나 영화 등을 편집할 때 내용의 일부를 삭제하다.
2.
CẮT XÉN:
(cách nói ẩn dụ) Xóa một phần nội dung khi biên tập những cái như phim hay bài viết.
-
Danh từ
-
1.
뇌, 척수, 말초 신경 등의 신경계의 질병을 수술로 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
1.
KHOA NGOẠI THẦN KINH, BỆNH VIỆN NGOẠI KHOA:
Lĩnh vực y học chữa bệnh thuộc hệ thần kinh như não, tủy sống, thần kinh ngoại biên… Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.
-
Danh từ
-
1.
해안이나 변두리로부터 안쪽으로 깊이 들어간 지역.
1.
NỘI ĐỊA, ĐẤT LIỀN:
Vùng đất từ bờ biển hay biên giới đi sâu vào trong.
-
2.
중심이 되는 지역.
2.
TRUNG TÂM:
Khu vực trung tâm.
-
3.
외국이나 식민지가 아닌 자기 나라.
3.
NƯỚC NHÀ:
Đất nước mình chứ không phải nước ngoài hay thuộc địa.
-
4.
국토의 안쪽 지역.
4.
LÃNH THỔ, LÃNH ĐỊA:
Vùng đất bên trong của lãnh thổ quốc gia.
-
Danh từ
-
1.
편집에 관한 모든 일을 맡아보는 부서.
1.
BAN BIÊN TẬP:
Bộ phận đảm nhận mọi công việc liên quan tới biên tập.
-
Danh từ
-
1.
대륙과 국토와 같이 경계가 있는 한 부분의 땅.
1.
VÙNG ĐẤT:
Một phần đất có biên giới như đại lục hay lãnh thổ quốc gia.
-
Danh từ
-
1.
찢어진 옷이나 옷감을 원래의 천을 덧대거나 실의 가닥을 이용해서 흠집 없이 꿰매는 일.
1.
SỰ VÁ LẠI, SỰ MẠNG LẠI:
Việc vá áo quần hay vải đã bị rách lại bằng cách đắp cùng loại vải hay dùng sợi cho không còn lỗ rách.
-
2.
이미 있는 글이나 영상 등을 편집해서 하나의 완성품으로 만드는 일.
2.
SỰ GHÉP VÁ,SỰ LẮP VÁ:
Việc biên tập từ bài viết hay phim ảnh có sẵn làm thành một tác phẩm trọn vẹn.
-
None
-
1.
보내는 사람에게 보낸 것에 대한 증명서를 주고, 받는 사람에게서 받았다는 확인을 받아 두는 우편. 또는 그런 우편물.
1.
BƯU PHẨM BẢO ĐẢM:
Bưu phẩm mà người gửi được giao biên nhận đối với cái đã gửi, người nhận được xác nhận là đã nhận. Hoặc loại bưu phẩm như thế.
-
Danh từ
-
1.
경계를 구분하는 선.
1.
ĐƯỜNG BIÊN GIỚI, RANH GIỚI, ĐƯỜNG PHÂN CÁCH:
Đường phân chia biên giới.
-
Danh từ
-
1.
번역과 주석.
1.
SỰ DỊCH VÀ CHÚ THÍCH:
Việc biên dịch và chú thích.
-
2.
번역자가 단어나 문장을 쉽게 풀이한 글.
2.
LỜI CHÚ GIẢI, LỜI THÚ THÍCH:
Câu chữ mà người biên dịch giải nghĩa để dễ hiểu từ hay câu.
-
Danh từ
-
1.
어떤 곳에서 경계를 넘어 북쪽으로 감.
1.
(SỰ) LÊN BẮC, RA BẮC:
Sự vượt qua biên giới từ một nơi nào đó và đi sang phía bắc.
-
2.
남한에서 삼팔선이나 휴전선을 넘어 북한으로 감.
2.
SỰ ĐI QUA BẮC HÀN:
Sự vượt qua vĩ tuyến 38 hay đường ranh giới ngừng chiến để đi sang Bắc Hàn.