🔍
Search:
BỌC
🌟
BỌC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
책을 싸는 보자기.
1
BỌC SÁCH:
Bọc vải dùng để gói sách lại.
-
☆
Danh từ
-
1
남을 넓은 마음으로 감싸 주거나 받아들임.
1
SỰ BAO BỌC:
Việc đón nhận hoặc che chở cho người khác với tấm lòng rộng lượng.
-
Danh từ
-
1
요나 이불의 겉에 씌우는 한 겹으로 된 천.
1
VỎ BỌC CHĂN:
Lớp vải bọc bên ngoài chăn hay mền.
-
-
1
매우 심하게 마르다.
1
DA BỌC XƯƠNG:
Gầy một cách rất nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1
살가죽과 뼈.
1
DA BỌC XƯƠNG:
Xương và da.
-
Động từ
-
1
부모가 아이를 지나치게 감싸고 보호하다.
1
BẢO BỌC QUÁ MỨC:
Cha mẹ che chở và bảo vệ con cái của mình một cách thái quá.
-
-
1
오랫동안 먹지 못하거나 아파서 지나치게 여위다.
1
CÒN DA BỌC XƯƠNG:
Quá gầy còm vì không ăn được hoặc ốm đau trong thời gian dài.
-
Danh từ
-
1
부모가 아이를 지나치게 감싸고 보호함.
1
SỰ BẢO BỌC QUÁ MỨC:
Việc cha mẹ bảo vệ và che chở cho con cái của mình quá mức.
-
Danh từ
-
1
액수가 큰 돈.
1
BỌC TIỀN, CỤC TIỀN:
Tiền số lượng lớn.
-
Danh từ
-
1
건물의 바깥 부분을 마무리하는 데 쓰는 재료.
1
NGUYÊN LIỆU VỎ BỌC:
Nguyên liệu dùng vào việc hoàn thành phần bên ngoài của toà nhà.
-
☆
Danh từ
-
1
부모가 아이를 지나치게 감싸고 보호함.
1
SỰ BẢO BỌC QUÁ MỨC:
Việc cha mẹ bảo bọc và bảo vệ con cái quá mức.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물체의 겉을 싸고 있는 단단하지 않은 것.
1
VỎ:
Thứ không cứng bao bọc bên ngoài của vật thể.
-
2
동물의 가죽이나 사람의 피부.
2
DA, BÌ:
Da của người hoặc da động vật.
-
3
무엇을 둘러싸고 있는 낡은 형식.
3
LỚP VỎ BỌC:
Hình thức cũ bao phủ cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
나쁜 맛이나 냄새를 없애고 약이 변하는 것을 막기 위해 겉면에 단 물질을 입힌 알약.
1
VIÊN THUỐC BỌC ĐƯỜNG:
Viên thuốc có bọc chất ngọt ở bên ngoài để ngăn chặn sự biến chất của thuốc và làm mất đi mùi hoặc vị không ngon.
-
Danh từ
-
1
물건을 넣는 작은 상자나 덮개.
1
HỘP, HÒM, BAO, VỎ BỌC:
Hộp hoặc cái bao bọc chứa đồ vật.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 몹시 마른 사람.
1
GẦY CÒM, DA BỌC XƯƠNG:
(cách nói xem thường) Người quá gầy.
-
Danh từ
-
1
밥을 고기나 야채 등과 함께 볶고 그 위에 얇게 부친 계란을 씌운 요리.
1
MÓN CƠM RANG BỌC TRỨNG:
Món ăn trộn cơm với thịt hay rau rồi rang lên, phủ lên bên trên đó là trứng tráng mỏng.
-
Động từ
-
1
사람을 품에 안거나 사람끼리 껴안다.
1
ÔM,ÔM CHOÀNG, ÔM CHẦM:
Ôm người vào vòng tay hoặc người ta ôm nhau.
-
2
남을 넓은 마음으로 이해하고 품어 주다.
2
BAO BỌC:
Hiểu và ấp ủ cho người khác với tấm lòng rộng lượng.
-
Động từ
-
1
무엇을 쌓거나 하여 둘레가 막히다.
1
ĐƯỢC BAO BỌC, ĐƯỢC VÂY QUANH:
Chất cái gì đó hoặc xung quanh được ngăn lại.
-
Danh từ
-
1
여러 조각의 헝겊을 잇거나 붙여서 만든 보자기.
1
TẤM VẢI BỌC LÀM BẰNG VẢI NỐI:
Miếng vải dùng để gói đồ vật được làm bằng nhiều mảnh vải nối liền nhau.
-
Động từ
-
1
형제 또는 친구 사이에 서로 사랑하다.
1
YÊU THƯƠNG, THƯƠNG YÊU, ĐÙM BỌC:
Anh em hoặc bạn bè yêu mến lẫn nhau.
🌟
BỌC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
길, 통로, 구멍 등을 통하지 못하게 하다.
1.
CHẶN, NGĂN, BỊT:
Làm cho đường xá, lối đi, cái lỗ… không được thông suốt.
-
2.
앞이 트이지 않게 가리거나 둘러싸다.
2.
CHE CHẮN:
Che hoặc bao bọc để mặt trước không lộ ra.
-
3.
무엇을 안으로 들어오지 못하게 하다.
3.
NGĂN, NGĂN CHẶN:
Làm cho cái gì đó không vào được bên trong.
-
4.
하는 일이나 행동을 중도에서 하지 못하게 하다.
4.
NGĂN CẢN, CẢN TRỞ:
Khiến cho giữa chừng không làm được việc hay hành động đang làm.
-
5.
어떠한 일이나 현상이 일어나거나 생기지 못하게 하다.
5.
NGĂN NGỪA, NGĂN CHẶN:
Làm cho sự việc hay hiện tượng nào đó không xảy ra hoặc phát sinh được.
-
6.
적이나 상대편의 공격이나 침입에 맞서서 버티어 지키다.
6.
NGĂN NGỪA, NGĂN CHẶN:
Đối đầu chống lại sự tấn công hay xâm nhập của kẻ địch hay đối phương.
-
7.
갚아야 할 돈을 구해 갚거나 결제하다.
7.
TRẢ, THANH TOÁN:
Đưa cho người khác số tiền mà mình bắt buộc phải trả cho họ.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 사건 등에 휩쓸려 들어가다.
1.
BỊ SA VÀO, BỊ RƠI VÀO, BỊ CUỐN VÀO:
Bị cuốn vào công việc hoặc sự kiện nào đó
-
2.
얇고 넓은 물건에 돌돌 감겨 싸이다.
2.
BỊ QUẤN, BỊ BỌC:
Được quấn và bọc quanh bởi vật mỏng và rộng.
-
3.
얇고 넓은 물건이 돌돌 감겨 한쪽 끝이 안으로 들어가다.
3.
BỊ CUỐN, BỊ CUỘN:
Vật mỏng và rộng bị quấn tròn và một đầu cuốn vào trong.
-
Danh từ
-
1.
빨간 주머니 모양의 껍질 안에 빨갛고 동그란 열매가 들어 있고 그 속에 작은 씨들이 들어 있는 식물. 또는 그 열매.
1.
CÂY HOA CHUÔNG, HOA CHUÔNG:
Loài thực vật có quả tròn màu đỏ nằm trong vỏ bọc giống như hình chiếc túi đỏ, trong đó có những hạt nhỏ. Hoặc quả như thế.
-
Danh từ
-
1.
자동차나 자전거에 쓰이는 둘레에 고무를 씌운 바퀴.
1.
BÁNH XE CAO SU:
Bánh xe bọc cao su quanh vành bánh (chủ yếu dùng cho xe ô tô hay xe đạp).
-
Danh từ
-
1.
탱크, 장갑차, 불도저 등의 바퀴와 같이 둘레에 두꺼운 철판으로 된 벨트를 걸어 만든 바퀴.
1.
BÁNH XÍCH:
Bánh xe được làm bằng những chuỗi xích sắt dầy bao bọc xung quanh như bánh xích của xe tăng, xe thiết giáp hay xe ủi đất.
-
Danh từ
-
1.
침대 겉에 아래위로 덧씌우는 천.
1.
KHĂN TRẢI GIƯỜNG, TẤM RA:
Vải bọc kín trên dưới bên ngoài giường.
-
2.
해를 가리거나 비를 막기 위하여 상점의 처마 끝에 늘이는 막.
2.
MÁI CHE:
Màng nối dài ở phần cuối mái hiên của cửa tiệm để che nắng hay chắn mưa.
-
3.
화차나 짐수레의 화물에 씌우는 방수용 덮개.
3.
TẤM BẠT:
Miếng đậy chống thấm nước phủ lên hàng hóa của xe chở hàng hay xe đẩy hành lí.
-
Danh từ
-
1.
요나 이불의 겉에 씌우는 한 겹으로 된 천.
1.
VỎ BỌC CHĂN:
Lớp vải bọc bên ngoài chăn hay mền.
-
Danh từ
-
1.
알의 흰자위에 둘러싸인 동그랗고 노란 부분.
1.
LÒNG ĐỎ TRỨNG:
Phần có hình tròn, màu vàng, được bao bọc bởi lòng trắng của quả trứng.
-
2.
(비유적으로) 가장 중요하거나 값이 높은 부분.
2.
PHẦN LÕI, PHẦN CỐT LÕI:
(cách nói ẩn dụ) Phần có giá cao hoặc quan trọng nhất.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
가시가 많은 껍질에 싸여 있고 맛이 떫은 속껍질이 있으며 날것으로 먹거나 굽거나 삶아서 먹는 갈색의 열매.
1.
HẠT DẺ:
Loại hạt màu nâu, được bao bọc xung quanh bởi lớp vỏ có nhiều gai và có lớp vỏ màng bên trong có vị chát, dùng ăn sống, nướng hay luộc ăn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
거죽이나 껍질로 싸인 물체의 안쪽 부분.
1.
BÊN TRONG:
Phần phía trong của vật thể được bao bọc bởi mặt ngoài hay vỏ.
-
2.
일정하게 둘러싸인 것의 안쪽으로 들어간 부분.
2.
BÊN TRONG:
Phần đi vào phía trong của cái được bao bọc một cách nhất định.
-
3.
사람의 몸에서 배의 안 또는 위장.
3.
TRONG BỤNG:
Trong bụng hay dạ dày trong cơ thể người.
-
4.
사람이나 사물을 대하는 자세나 태도.
4.
LÒNG DẠ:
Tư thế hay thái độ đối xử với con người hay sự vật.
-
5.
품고 있는 마음이나 생각.
5.
NỖI LÒNG:
Lòng dạ hay suy nghĩ đang ôm ấp.
-
6.
어떤 현상이나 상황, 일의 안이나 가운데.
6.
BÊN TRONG:
Trong hoặc giữa của hiện tượng, tình huống hay sự việc nào đó.
-
7.
감추어진 일의 내용.
7.
NỘI TÌNH:
Nội dung của sự việc được ẩn giấu.
-
8.
일의 옳고 그름을 분별할 수 있는 힘이나 정신. 또는 소신 있게 행동하는 태도.
8.
SỰ CHÍN CHẮN:
Sức mạnh hay tinh thần có thể phân biệt sự đúng sai của sự việc. Hoặc thái độ hành động một cách tự tin.
-
Danh từ
-
1.
서쪽으로는 아프리카 대륙, 북쪽으로는 아시아 대륙, 동쪽으로는 오스트레일리아, 남쪽으로는 남극에 둘러싸여 있는 바다.
1.
ẤN ĐỘ DƯƠNG:
Biển được bao bọc bởi đại lục châu Phi ở phía Tây, đại lục châu Á ở phía Bắc, đại lục châu Úc ở phía Đông, phía Nam bao quanh vùng nam cực.
-
Danh từ
-
1.
만두의 겉껍질이 되는, 얇게 펴서 동그랗게 자른 밀가루 반죽.
1.
VỎ BÁNH BAO, VỎ BÁNH MÀN THẦU:
Bột mỳ nhào cắt tròn và trải mỏng ra để làm vỏ bọc bên ngoài bánh màn thầu.
-
Phó từ
-
1.
흩어지기 쉬운 것을 계속 가볍게 두드려 누르는 모양.
1.
VỖ, ĐẬP ĐẬP:
Hình ảnh liên tiếp ấn gõ nhẹ một thứ dễ phân tán.
-
2.
아이를 재우거나 귀여워할 때 몸을 계속 가볍게 두드리는 모양.
2.
VỖ VỖ:
Hình ảnh vỗ nhẹ liên tiếp vào người khi dỗ ngủ hoặc âu yếm bé.
-
3.
남의 연약한 점을 계속 감싸고 달래는 모양.
3.
(VỖ VỀ, CHE CHỞ) MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH ÂN CẦN:
Hình ảnh liên tục bao bọc và dỗ dành điểm mềm yếu của người khác.
-
Danh từ
-
1.
쇠로 둘러씌운 것.
1.
THIẾT GIÁP:
Đồ được bao bọc bằng sắt.
-
2.
쇠붙이를 겉에 붙여 지은 갑옷.
2.
ÁO GIÁP SẮT:
Áo giáp được làm bao bọc thép bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
상처에서 피, 고름, 진물 등이 나와 말라붙어 생긴 껍질.
1.
VẨY, ĐÓNG VẨY:
Bề mặt được tạo nên do máu, mủ, nước vàng từ vết thương chảy ra và khô lại.
-
2.
게, 소라, 거북 등의 몸을 싸고 있는 단단한 껍데기.
2.
VỎ:
Vỏ cứng bao bọc quanh cơ thể của cua, sò, rùa...
-
Danh từ
-
1.
활 모양의 껍질 속에 들어 있는 작은 씨가 눈을 밝게 해 준다고 해서 차로 마시거나 약으로 먹는 식물. 또는 그 식물의 씨.
1.
HẠT MUỒNG, QUYẾT MINH TỬ, THẢO QUYẾT MINH:
Cây có hạt nhỏ nằm bên trong vỏ bọc hình cung, có tác dụng làm sáng mắt nên được dùng như trà hoặc thuốc. Hoặc hạt của loài cây đó.
-
Danh từ
-
1.
베개의 겉을 감싸고 있는 헝겊.
1.
VỎ GỐI:
Mảnh vải bao bọc bên ngoài của gối.
-
Động từ
-
1.
서양식 옷을 입다.
1.
MẶC ÂU PHỤC:
Mặc quần áo kiểu phương Tây.
-
2.
철사나 실로 책을 꿰매고 두꺼운 종이나 가죽 등으로 표지를 싸서 책의 겉을 꾸미다.
2.
ĐÓNG QUYỂN:
Đóng sách bằng dây kim loại hoặc chỉ rồi bọc bìa bằng giấy cứng hoặc da và trang trí bên ngoài cuốn sách.
-
Danh từ
-
1.
겉을 둘러싼 포장.
1.
VỎ BÊN NGOÀI:
Sự bao bọc xung quanh bên ngoài.
-
2.
바깥쪽을 꾸민 장식.
2.
BÊN NGOÀI, BỀ NGOÀI:
Sự trang trí phía ngoài.
-
3.
바깥에 설치된 장비.
3.
NGOẠI THẤT:
Thiết bị được lắp đặt bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
과일이나 채소 등의 겉을 둘러싸고 있는 것.
1.
VỎ NGOÀI:
Cái bao bọc xung quanh bên ngoài của hoa quả hay rau.
-
2.
사람이나 동물의 겉을 싸고 있는 가죽.
2.
LÀN DA, LỚP DA:
Da bao xung quanh bên ngoài của người hay động vật.