🔍
Search:
CHIẾC
🌟
CHIẾC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
차, 비행기, 악기, 기계 등을 세는 단위.
1
CHIẾC:
Đơn vị đếm xe, máy bay, nhạc cụ, máy móc...
-
Danh từ
-
1
차, 기계 등과 같이 ‘대’로 세는 단위로 하는 물건의 수
1
SỐ CHIẾC:
Số lượng của những vật như xe cộ hay máy móc được đếm bằng đơn vị là '대' (chiếc).
-
Danh từ
-
1
신발의 한 짝.
1
CHIẾC GIÀY:
Một chiếc của đôi giày.
-
2
(속된 말로) 신발.
2
GIẦY:
(cách nói thông tục) Chiếc giày.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
배를 세는 단위.
1
CHIẾC (THUYỀN):
Đơn vị đếm tàu thuyền.
-
Danh từ
-
1
머리카락을 고정시키는 핀.
1
CÁI/CHIẾC KẸP TÓC:
Cái/chiếc kẹp để giữ cho tóc được cố định.
-
Danh từ
-
1
개울 같은 곳에 돌이나 흙더미를 드문드문 놓아 만든 다리.
1
CẦU ĐÁ:
Chiếc cầu làm từ đá hay đất xếp thưa qua những nơi như suối.
-
2
(비유적으로) 중간에서 둘 사이의 관계를 연결해 주는 것.
2
CHIẾC CẦU NỐI:
(cách nói ẩn dụ) Việc đóng vai trò ở giữa, liên kết mối quan hệ giữa hai bên.
-
Danh từ
-
1
짚신의 낱짝.
1
CHIẾC GIÀY RƠM:
Một chiếc của giày rơm.
-
2
(속된 말로) 짚신.
2
GIÀY RƠM:
(cách nói thông tục) Giày rơm.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
집이나 건물을 세는 단위.
1
CĂN, TÒA:
Đơn vị đếm nhà hay tòa nhà.
-
2
큰 물건이나 가구 등을 세는 단위.
2
CHIẾC:
Đơn vị đếm đồ vật hay đồ nội thất lớn.
-
3
이불을 세는 단위.
3
CHIẾC:
Đơn vị đếm chăn.
-
4
가공하지 않은 인삼 백 근을 묶어서 세는 단위.
4
CHAE:
Đơn vị đếm của 100 geun nhân sâm chưa chế biến (thông thường 1 geun thịt bằng 600g, một geun rau bằng 400g).
-
Danh từ
-
1
아내가 남편 없이 혼자 지내는 것.
1
NGƯỜI VỢ SỐNG ĐƠN CHIẾC:
Việc người vợ sống một mình không có chồng.
-
Danh từ
-
1
혼자된 시아버지.
1
NGƯỜI BỐ CHỒNG ĐƠN CHIẾC:
Người cha chồng sống một mình.
-
Danh từ
-
1
노를 젓거나 모터를 작동시켜 움직이는 작은 배.
1
CHIẾC THUYỀN, CHIẾC XUỒNG:
Thuyền nhỏ di chuyển bằng cách chèo tay hay chạy bằng mô tơ.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 값어치가 없어 버려도 아깝지 않은 것.
1
CHIẾC GIÀY CŨ, ĐỒ CŨ BỎ ĐI:
(cách nói ẩn dụ) Thứ mà dù có bỏ đi thì cũng không tiếc vì không còn giá trị.
-
Danh từ
-
1
둥글넓적한 두 돌 사이에 곡식을 넣고 손잡이를 돌려서 곡식을 가는 데 쓰는 기구.
1
CHIẾC CỐI XAY, CHIẾC CỐI ĐÁ:
Dụng cụ dùng để xay ngũ cốc bằng cách cho ngũ cốc vào giữa hai mặt đá tròn và phẳng, rồi nắm tay cầm quay vòng.
-
Danh từ
-
1
아내나 남편 또는 형제가 없는 사람.
1
NGƯỜI ĐƠN CHIẾC, THÂN CÔ THẾ CÔ:
Người không có vợ, chồng hay anh em.
-
Danh từ
-
1
종이나 옷 등의 하나하나의 장.
1
TỪNG TRANG, TỪNG CÁI, TỪNG CHIẾC:
Từng trang giấy hay từng chiếc áo.
-
Danh từ
-
1
돛이 없는 작은 배.
1
GEORUTBAE; THUYỀN BA LÁ, CHIẾC ĐÒ:
Chiếc tàu nhỏ không có cánh buồm.
-
-
1
문젯거리나 걱정거리가 없어져서 속이 시원하다.
1
(GIỐNG NHƯ CHIẾC RĂNG ĐAU BỊ RỤNG):
Cái có vấn đề hay điều gây lo lắng biến mất khiến trong lòng thoải mái.
-
-
1
다시 본래대로 바로잡거나 돌이킬 수 없는 일.
1
(CHIẾC BÁT ĐÃ VỠ), CHÉN NƯỚC ĐỔ ĐI:
Việc không thể sửa chữa được hoặc làm cho trở lại như cũ được.
-
Danh từ
-
1
신발의 한 짝.
1
MỘT CHIẾC CỦA GIÀY DÉP:
Một chiếc của giày hoặc dép.
-
2
(속된 말로) 신발.
2
CHIẾC GIÀY, CHIẾC DÉP:
(cách nói thông tục) Giày dép.
-
Tính từ
-
1
아무 소리 없이 조용하고 쓸쓸하다.
1
TĨNH LẶNG, TỊCH MỊCH:
Im ắng và vắng lặng, không một tiếng động.
-
2
의지할 곳 없이 외롭다.
2
ĐƠN CHIẾC, CÔ ĐƠN, ĐƠN CÔI:
Đơn độc không nơi nương tựa.
🌟
CHIẾC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
석유를 담고 심지를 넣은 작은 병에 켠 불.
1.
ĐÈN DẦU:
Đèn được thắp lửa ở chiếc bình nhỏ có chứa dầu và bấc.
-
Danh từ
-
1.
나무나 풀에 달린 하나하나의 잎.
1.
LÁ CÂY, LÁ CỎ:
Từng chiếc lá gắn ở cây hoặc cỏ.
-
Danh từ
-
1.
둥근 테를 허리나 목으로 빙빙 돌리는 놀이. 또는 그 테.
1.
SỰ LẮC VÒNG, CÁI VÒNG LẮC:
Trò chơi xoay tròn những chiếc vòng tròn quanh eo hay cổ. Hoặc vòng tròn ấy.
-
Danh từ
-
1.
가느다란 막대기의 끝에 노끈이나 가죽끈을 달아 말이나 소를 때려 모는 데 쓰는 물건.
1.
CÁI ROI, CÁI ROI DA:
Đồ vật buộc dây thừng hay dây da ở cuối của chiếc gậy mảnh, dùng khi đánh, dồn bò hay ngựa.
-
Danh từ
-
1.
신발의 밑바닥 부분.
1.
ĐẾ (GIÀY):
Phần ở dưới đáy của giày.
-
2.
신발의 밑바닥에 붙이는 가죽이나 고무 조각.
2.
LỚP ĐẾ (GIÀY):
Miếng da hay cao su được gắn với mặt đáy của chiếc giày.
-
3.
신발의 안쪽 바닥에 까는 물건.
3.
MIẾNG LÓT (GIÀY):
Vật nhét vào mặt trong của đế giày.
-
Danh từ
-
1.
철사로 그물처럼 얽어 만든 물건.
1.
LƯỚI SẮT, LƯỚI MẮT CÁO:
Vật làm bằng sắt, được đan giống như chiếc lưới.
-
2.
가시가 달린 쇠줄을 그물 모양으로 엮어 놓은 물건. 또는 그것을 둘러친 울타리.
2.
HÀNG RÀO THÉP GAI:
Vật được đan từ dây thép có gai, trông giống như chiếc lưới. Hoặc hàng rào bao quanh vật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
빨간 주머니 모양의 껍질 안에 빨갛고 동그란 열매가 들어 있고 그 속에 작은 씨들이 들어 있는 식물. 또는 그 열매.
1.
CÂY HOA CHUÔNG, HOA CHUÔNG:
Loài thực vật có quả tròn màu đỏ nằm trong vỏ bọc giống như hình chiếc túi đỏ, trong đó có những hạt nhỏ. Hoặc quả như thế.
-
Danh từ
-
1.
나팔처럼 아랫부분으로 내려갈수록 통이 넓어지는 바지.
1.
QUẦN LOE, QUẦN VẨY:
Quần ống rộng về phía dưới, giống như chiếc kèn.
-
Danh từ
-
1.
몸은 길고 짙은 회색을 띠며, 네 다리는 지느러미처럼 되어 있어 헤엄을 잘 치는 동물.
1.
HẢI CẨU:
Động vật thân dài, có màu xám đậm, bốn chân giống như những chiếc vây và bơi giỏi.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
신발, 양말, 장갑 등 짝이 되는 두 개를 한 벌로 세는 단위.
1.
ĐÔI:
Đơn vị đếm hai chiếc đi đôi thành một bộ như găng tay, tất, giày.
-
Danh từ
-
1.
종이나 옷 등의 하나하나의 장.
1.
TỪNG TRANG, TỪNG CÁI, TỪNG CHIẾC:
Từng trang giấy hay từng chiếc áo.
-
Danh từ
-
2.
물건을 낱개로 팔지 않고 여러 개를 한꺼번에 파는 장사. 또는 그런 장수.
2.
NHÀ BÁN BUÔN, NGƯỜI BÁN BUÔN:
Người bán hàng cùng một lúc nhiều cái, không bán chiếc lẻ.
-
1.
물건을 낱개로 팔지 않고 여러 개를 한꺼번에 파는 가게.
1.
SỰ BÁN BUÔN, SỰ BÁN SỈ, HIỆU BÁN BUÔN, HIỆU BÁN SỈ:
Việc buôn bán bán hàng cùng một lúc nhiều cái, không bán chiếc lẻ. Hoặc cửa hàng như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
둘이 짝을 이룬 것.
1.
CẶP, ĐÔI:
Việc hai người tạo thành cặp.
-
2.
둘을 하나로 묶어 세는 단위.
2.
MỘT ĐÔI, MỘT CẶP:
Đơn vị đếm gộp hai thành một.
-
3.
'두 짝으로 이루어짐'의 뜻을 나타내는 말.
3.
ĐÔI, CẶP:
Từ thể hiện nghĩa 'được tạo thành bởi hai chiếc'.
-
Danh từ
-
1.
온몸에 갈색 줄무늬가 있고 머리 양쪽에 뿔 같은 깃털이 나 있으며, 낮에는 자고 밤에 활동하는 새.
1.
CHIM CÚ MÈO:
Loài chim ngủ ngày và hoạt động về đêm, toàn thân có vằn màu nâu và trên đầu có lông giống như chiếc sừng ở hai bên.
-
Danh từ
-
1.
긴 빵을 세로로 갈라 소시지 등을 끼우고 버터와 겨자 소스 등을 바른 음식.
1.
MÓN BÁNH MỲ KẸP XÚC XÍCH:
Món ăn nhanh, rạch giữa chiếc bánh mỳ dài ra rồi kẹp xúc xích vào, quết thêm bơ và tương mù tạt...
-
2.
긴 소시지에 막대기를 꽂고 밀가루를 둘러서 기름에 튀긴 음식.
2.
XÚC XÍCH TẨM BỘT RÁN:
Món ăn có cắm que vào xúc xích dài rồi lăn với bột mì và rán.
-
Danh từ
-
1.
차, 기계 등과 같이 ‘대’로 세는 단위로 하는 물건의 수
1.
SỐ CHIẾC:
Số lượng của những vật như xe cộ hay máy móc được đếm bằng đơn vị là '대' (chiếc).
-
Danh từ
-
1.
아이들이 작은 그릇 등의 장난감을 가지고 어른들의 가정 생활을 흉내 내며 노는 장난.
1.
TRÒ CHƠI NẤU ĂN, TRÒ CHƠI NHÀ BẾP:
Trò chơi mà trẻ em chơi với những chiếc bát nhỏ, bắt chước theo sinh hoạt gia đình của người lớn.
-
Danh từ
-
1.
낱개의 성냥.
1.
QUE DIÊM:
Từng chiếc que diêm lẻ.
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 긴 막대기를 둘러친 울타리.
1.
HÀNG RÀO SẮT:
Bờ rào được bao quanh bởi những chiếc cọc dài làm bằng sắt.
-
Danh từ
-
1.
머리카락을 고정시키는 핀.
1.
CÁI/CHIẾC KẸP TÓC:
Cái/chiếc kẹp để giữ cho tóc được cố định.